Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động rồ

Động từ

(Thông tục) nổi cơn điên, hoá dại
ai động rồ mà mua cái của ấy!
Đồng nghĩa: động dại

Xem thêm các từ khác

  • Động sản

    Danh từ tài sản có thể chuyển dời đi được, như tiền của, đồ đạc, xe cộ, v.v.; phân biệt với bất động sản.
  • Động thai

    Động từ ở trạng thái đe doạ có thể bị sẩy thai hoặc đẻ non (do thai bị tác động).
  • Động thổ

    Động từ bắt đầu đào xới đất cát buổi đầu năm (một nghi thức trong nghề nông, có ý cầu mong cả năm làm ăn sẽ được...
  • Động trời

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (thời tiết) chuyển biến xấu sau một thời kì nắng lâu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khả năng gây...
  • Động tác

    Danh từ sự thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hoặc bộ phận thân thể một cách có ý thức và có mục đích rõ ràng...
  • Động viên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển lực lượng vũ trang sang trạng thái thời chiến 1.2 huy động đến mức tối đa cho phép vào...
  • Động vật

    Danh từ sinh vật có cảm giác và tự vận động được người là động vật bậc cao động vật trên cạn
  • Động vật có vú

    Danh từ động vật có xương sống, có thân nhiệt ổn định, có tuyến vú, nuôi con bằng sữa.
  • Động vật học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về động vật.
  • Động vật nguyên sinh

    Danh từ động vật đơn bào, gồm các loại amib, trùng roi, trùng sốt rét, v.v..
  • Động đậy

    Động từ (vật sống) chuyển động chút ít (thường trong khi lẽ ra phải ở trạng thái yên) đứng im, không được động...
  • Động địa kinh thiên

    (Từ cũ, Ít dùng) như kinh thiên động địa .
  • Độp một cái

    (Khẩu ngữ) hết sức bất ngờ, đột ngột độp một cái, đứng phắt dậy bỏ ra về Đồng nghĩa : đùng một cái
  • Đột biến

    biến đổi về căn bản một cách đột ngột, làm cho sự vật chuyển hẳn từ trạng thái này sang trạng thái khác bước phát...
  • Đột khởi

    Động từ nổi lên một cách thình lình chiến tranh đột khởi sự hăng hái đột khởi trong lòng
  • Đột kích

    Động từ đánh một cách mau lẹ và bất ngờ bằng binh lực, hoả lực đột kích đồn địch Đồng nghĩa : tập kích (Khẩu...
  • Đột ngột

    Tính từ rất bất ngờ, hoàn toàn không có một dấu hiệu gì báo trước cảm đột ngột đột ngột về thăm nhà trời đột...
  • Đột nhiên

    Phụ từ (hành động, quá trình xảy ra) một cách hết sức đột ngột đang đi đột nhiên đứng lại giá xi măng đột nhiên...
  • Đột nhập

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bất ngờ tiến vào bên trong 1.2 từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những...
  • Đột phá khẩu

    Danh từ nơi, vị trí tuyến phòng ngự của đối phương bị chọc thủng mở đột phá khẩu cho đồng đội tiến vào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top