Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động thái

Danh từ

biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo thời gian, theo sự phát triển
động thái chính trị
thương mại thế giới đang có động thái phát triển

Xem thêm các từ khác

  • Động tâm

    Động từ: (Ít dùng) như động lòng, thấy cảnh tang tóc, ai chẳng động tâm
  • Động tình

    Động từ: cảm thấy rung động, xúc động trước một cảnh tượng, một sự việc nào đó, (thông...
  • Động tĩnh

    có biểu hiện của một hoạt động, một sự việc nào đó bắt đầu xảy ra (có thể buộc phải đối phó), mọi sự vẫn...
  • Động từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong...
  • Động tử

    Danh từ: vật chuyển động trong một máy, một hệ thống, v.v..
  • Động đào

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) động có nhiều cây đào; chỉ nơi tiên ở; cảnh tiên, "xắn tay...
  • Động đất

    Danh từ: hiện tượng vỏ trái Đất đột ngột rung động mạnh, thường gây nứt nẻ, trồi sụt,...
  • Động đực

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì động dục, muốn gần con đực để giao...
  • Độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh xuống...
  • Đột

    Động từ: làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh, khâu từng mũi một và có...
  • Đột phá

    Động từ: chọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để...
  • Đớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác như lưỡi bị cứng lại, không nói được nữa, đớ lưỡi,...
  • Đới

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa, bề mặt trái...
  • Đớn

    Tính từ: (thóc, gạo) bị gãy, vỡ nhiều khi giã hoặc xay, gạo đớn, thóc xay bị đớn
  • Đớn đau

    Tính từ: như đau đớn .
  • Đớp

    Động từ: há miệng ngoạm nhanh lấy, (thông tục) ăn, cá đớp mồi, Đồng nghĩa : táp, tợp, đớp...
  • Đớt

    Tính từ: có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật,...
  • Đờ

    Tính từ: cứng ra như không còn cảm giác, không còn cử động được nữa, lạnh quá, tay cứng...
  • Đờ đẫn

    Tính từ: ở trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài, tiếc...
  • Đời

    Danh từ: khoảng thời gian sống của một sinh vật, cuộc sống, sự sống của con người, xã hội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top