Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đột

Mục lục

Động từ

làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh
đột miếng tôn
đột dây thắt lưng
khâu từng mũi một và có lại mũi
khâu đột cho chắc

Danh từ

dụng cụ dùng để đột lỗ
cái đột

Phụ từ

(Ít dùng) như bỗng
đột nghĩ ra

Xem thêm các từ khác

  • Đột phá

    Động từ: chọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để...
  • Đớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác như lưỡi bị cứng lại, không nói được nữa, đớ lưỡi,...
  • Đới

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa, bề mặt trái...
  • Đớn

    Tính từ: (thóc, gạo) bị gãy, vỡ nhiều khi giã hoặc xay, gạo đớn, thóc xay bị đớn
  • Đớn đau

    Tính từ: như đau đớn .
  • Đớp

    Động từ: há miệng ngoạm nhanh lấy, (thông tục) ăn, cá đớp mồi, Đồng nghĩa : táp, tợp, đớp...
  • Đớt

    Tính từ: có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật,...
  • Đờ

    Tính từ: cứng ra như không còn cảm giác, không còn cử động được nữa, lạnh quá, tay cứng...
  • Đờ đẫn

    Tính từ: ở trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài, tiếc...
  • Đời

    Danh từ: khoảng thời gian sống của một sinh vật, cuộc sống, sự sống của con người, xã hội...
  • Đời mới

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) thế hệ mới, thường được cải tiến hiện đại hơn, đi xe ô...
  • Đời nào

    tổ hợp dùng để phủ định dứt khoát điều mà người đối thoại có vẻ nửa tin nửa ngờ, và khẳng định là không thể...
  • Đời đầu

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) đời đầu tiên, được sản xuất trong loạt đầu; phân biệt với...
  • Đời đời

    hết đời này tiếp đến đời khác; mãi mãi, đời đời ghi nhớ công ơn các liệt sĩ, Đồng nghĩa : đời đời kiếp kiếp
  • Đờm

    Danh từ: chất nước nhờn có lẫn tạp chất do khí quản và phổi bị bệnh thải ra, khạc ra đờm,...
  • Đờn

    (phương ngữ), xem đàn
  • Đỡ

    Động từ: giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã, đưa tay đón nhận cái được trân trọng...
  • Đỡ đần

    Động từ: giúp đỡ phần nào để cho bớt khó khăn, vất vả, làm thêm để đỡ đần gia đình,...
  • Đỡ đẻ

    Động từ: giúp đỡ việc sinh đẻ, khi thai lọt lòng, đi học lớp đỡ đẻ, làm nghề đỡ đẻ
  • Đợi

    Động từ: chờ ai hoặc cái gì mà biết hoặc tin là sẽ tới, sẽ có, sẽ xảy ra, đứng đợi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top