Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đột phá khẩu

Danh từ

nơi, vị trí tuyến phòng ngự của đối phương bị chọc thủng
mở đột phá khẩu cho đồng đội tiến vào

Xem thêm các từ khác

  • Đột quỵ

    Động từ đột nhiên có rối loạn nghiêm trọng trong hoạt động thần kinh gây bất tỉnh nhân sự hoặc méo mồm, liệt nửa...
  • Đột rập

    Động từ tạo ra hàng loạt sản phẩm giống nhau bằng khuôn với lực ép mạnh và nhanh sản xuất đồ nhôm bằng công nghệ...
  • Đột tử

    Động từ (người) chết đột ngột (trong tình trạng sức khoẻ, bệnh tật không có dấu hiệu gì báo trước) bị đột tử...
  • Đột xuất

    Tính từ đặc biệt và bất ngờ, không có trong dự định có việc đột xuất nên đến muộn đi công tác đột xuất nổi...
  • Đới cầu

    Danh từ phần mặt cầu nằm giữa hai mặt phẳng cắt song song với nhau.
  • Đới địa chất

    Danh từ đơn vị địa tầng ứng với thời gian sinh tồn của một loài sinh vật nhất định.
  • Đới địa lí

    Danh từ dải đất và biển chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến, được quy định chủ yếu bởi lượng nhiệt nhận...
  • Đới địa lý

    Danh từ xem đới địa lí
  • Đớn hèn

    Tính từ hèn đến mức không còn giữ được tư cách, phẩm giá, rất đáng khinh kẻ đớn hèn Đồng nghĩa : đê hèn, hèn đớn,...
  • Đời chót

    Danh từ (Khẩu ngữ) (máy móc) đời cuối cùng, được sản xuất gần đây nhất và thường hiện đại nhất so với những...
  • Đời kiếp

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đời thuở .
  • Đời sống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những hiện tượng diễn ra ở cơ thể sinh vật trong suốt khoảng thời gian sống (nói tổng...
  • Đời thuở

    Danh từ (Khẩu ngữ) thời gian không xác định rõ, nhưng xa lắm trong quá khứ, hoặc đôi khi trong tương lai chuyện đã xảy...
  • Đời thuở nhà ai

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý ngạc nhiên, hàm ý chê trách về điều cho là trái với lẽ thường ở đời đời thuở nhà...
  • Đời thường

    Tính từ (Khẩu ngữ) thuộc về cuộc sống hằng ngày, bình thường, không có gì khác thường hoặc phi thường sinh hoạt đời...
  • Đời thủa

    Danh từ (Phương ngữ) xem đời thuở
  • Đời đời kiếp kiếp

    như đời đời (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đỡ đầu

    Động từ nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ nhằm bảo đảm cuộc sống hay sự phát triển bình thường nhận đỡ đầu...
  • Đợi chờ

    Động từ như chờ đợi đợi chờ người thương uổng công đợi chờ
  • Đục khoét

    Động từ làm cho ruỗng nát, hư hỏng bị vi trùng lao đục khoét hai lá phổi bòn rút của cải, dựa vào quyền thế của mình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top