Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đớp

Động từ

há miệng ngoạm nhanh lấy
cá đớp mồi
Đồng nghĩa: táp, tợp
(Thông tục) ăn
đớp đi cho nhanh!
Đồng nghĩa: hốc, ngốn, tọng, xực

Xem thêm các từ khác

  • Đớt

    Tính từ: có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật,...
  • Đờ

    Tính từ: cứng ra như không còn cảm giác, không còn cử động được nữa, lạnh quá, tay cứng...
  • Đờ đẫn

    Tính từ: ở trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài, tiếc...
  • Đời

    Danh từ: khoảng thời gian sống của một sinh vật, cuộc sống, sự sống của con người, xã hội...
  • Đời mới

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) thế hệ mới, thường được cải tiến hiện đại hơn, đi xe ô...
  • Đời nào

    tổ hợp dùng để phủ định dứt khoát điều mà người đối thoại có vẻ nửa tin nửa ngờ, và khẳng định là không thể...
  • Đời đầu

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) đời đầu tiên, được sản xuất trong loạt đầu; phân biệt với...
  • Đời đời

    hết đời này tiếp đến đời khác; mãi mãi, đời đời ghi nhớ công ơn các liệt sĩ, Đồng nghĩa : đời đời kiếp kiếp
  • Đờm

    Danh từ: chất nước nhờn có lẫn tạp chất do khí quản và phổi bị bệnh thải ra, khạc ra đờm,...
  • Đờn

    (phương ngữ), xem đàn
  • Đỡ

    Động từ: giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã, đưa tay đón nhận cái được trân trọng...
  • Đỡ đần

    Động từ: giúp đỡ phần nào để cho bớt khó khăn, vất vả, làm thêm để đỡ đần gia đình,...
  • Đỡ đẻ

    Động từ: giúp đỡ việc sinh đẻ, khi thai lọt lòng, đi học lớp đỡ đẻ, làm nghề đỡ đẻ
  • Đợi

    Động từ: chờ ai hoặc cái gì mà biết hoặc tin là sẽ tới, sẽ có, sẽ xảy ra, đứng đợi...
  • Đợt

    Danh từ: phần nhô ra hoặc nổi lên ít nhiều đều đặn giữa các phần khác kế tiếp nhau, từ...
  • Đụ

    Động từ:, đụ: động từ chỉ sự quan hệ tình dục
  • Đụ mẹ

    (phương ngữ, thông tục) như địt mẹ .
  • Đục

    Danh từ: dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những...
  • Đụn

    Danh từ: khối vật rời được chất cao lên, đụn cát, đụn rạ, Đồng nghĩa : đống
  • Đụng

    Động từ: có chỗ sát chạm vào nhau do dời chỗ, chuyển động, (phương ngữ) gặp phải một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top