Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đợt

Danh từ

phần nhô ra hoặc nổi lên ít nhiều đều đặn giữa các phần khác kế tiếp nhau
sóng dâng cao hết đợt này đến đợt khác
dãy núi có nhiều đợt
từ dùng để chỉ từng đơn vị hiện tượng hoặc sự việc diễn ra thành những lượt kế tiếp nhau một cách ít nhiều đều đặn
hai đợt gió mùa liên tiếp
phát hành công trái đợt hai

Xem thêm các từ khác

  • Đụ

    Động từ:, đụ: động từ chỉ sự quan hệ tình dục
  • Đụ mẹ

    (phương ngữ, thông tục) như địt mẹ .
  • Đục

    Danh từ: dụng cụ gồm một thanh thép có chuôi cầm, đầu có lưỡi sắc, dùng để tạo những...
  • Đụn

    Danh từ: khối vật rời được chất cao lên, đụn cát, đụn rạ, Đồng nghĩa : đống
  • Đụng

    Động từ: có chỗ sát chạm vào nhau do dời chỗ, chuyển động, (phương ngữ) gặp phải một...
  • Đụp

    Động từ: vá, đắp miếng nọ chồng lên miếng kia, thành nhiều lớp, trông xấu, chiếc áo vá...
  • Đụt

    Danh từ: đồ đan bằng tre đặt tiếp vào lưới ống (lưới đáy) để chứa cá đánh bắt được.,...
  • Đủ

    có số lượng hoặc mức độ đáp ứng được yêu cầu, không ít hơn, cũng không nhiều hơn, có tất cả trong phạm vi có thể...
  • Đủng đỉnh

    Danh từ: (phương ngữ), Tính từ: thong thả, chậm rãi trong từng cử...
  • Đứ

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) thẳng cứng ra, như không còn khả năng cử động nữa, chết đứ
  • Đứ đừ

    Tính từ: (khẩu ngữ) như đứ (nhưng nghĩa mạnh hơn), say đứ đừ, điện giật chết ngay đứ...
  • Đứa

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng cá nhân ở vào thời kì còn ít tuổi, (khẩu ngữ) từ dùng để...
  • Đức

    Danh từ: cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người,...
  • Đứng

    Danh từ: (phương ngữ), điều khiển máy móc ở tư thế đứng, Động từ:...
  • Đứng đắn

    Tính từ: tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối...
  • Đứt

    Động từ: rời ra thành từng đoạn do bị kéo mạnh hoặc bị cắt, chặt, v.v., bị vật sắc cứa...
  • Đừ

    Tính từ: đờ ra, như không còn khả năng cử động, cảm giác nữa, thường do quá mệt mỏi, ngồi...
  • Đừng

    Động từ: tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra, từ biểu...
  • Đực

    Tính từ: (động vật) thuộc về giống có cơ quan sản sinh ra tinh trùng, (hoa) chỉ có nhị đực,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top