Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đức

Mục lục

Danh từ

cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người
vừa có tài, vừa có đức
đức tính (nói tắt)
đức khiêm tốn, giản dị
tam tòng, tứ đức
điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm
được hưởng đức của ông bà để lại
"Cây xanh thì lá cũng xanh, Cha mẹ hiền lành để đức cho con." (Cdao)

Danh từ

(Từ cũ, thường viết hoa) từ dùng đặt trước danh từ chỉ thần thánh hoặc người có địa vị cao quý trong xã hội phong kiến để tỏ ý tôn kính khi nói đến
Đức Thánh Trần (Trần Hưng Đạo)
Đức Phật Như Lai
Đức vua

Xem thêm các từ khác

  • Đứng

    Danh từ: (phương ngữ), điều khiển máy móc ở tư thế đứng, Động từ:...
  • Đứng đắn

    Tính từ: tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối...
  • Đứt

    Động từ: rời ra thành từng đoạn do bị kéo mạnh hoặc bị cắt, chặt, v.v., bị vật sắc cứa...
  • Đừ

    Tính từ: đờ ra, như không còn khả năng cử động, cảm giác nữa, thường do quá mệt mỏi, ngồi...
  • Đừng

    Động từ: tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra, từ biểu...
  • Đực

    Tính từ: (động vật) thuộc về giống có cơ quan sản sinh ra tinh trùng, (hoa) chỉ có nhị đực,...
  • Đựng

    Động từ: chứa vật gì ở bên trong lòng một đồ vật khác, tủ đựng quần áo, thùng đựng...
  • Ơ

    Danh từ: (phương ngữ) nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn, tiếng thốt ra biểu lộ sự...
  • Ơ,Ơ

    con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ơ hay

    như ô hay, ơ hay cái con bé này, ai bảo mày làm thế?
  • Ơ kìa

    như ô kìa, ơ kìa, đi đâu đấy!
  • Ơi

    tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết, (khẩu ngữ) tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người...
  • Ơn

    Danh từ: điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người...
  • Ư

    từ biểu thị ý hỏi, tỏ ra hơi lấy làm lạ hoặc còn băn khoăn, từ biểu thị thái độ ngạc nhiên trước điều mình có...
  • Ư,Ư

    con chữ thứ hai mươi sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ư ử

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên nhỏ, trầm và kéo dài trong cổ họng, phát ra thành chuỗi ngắn...
  • Ưa

    Động từ: có cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình, hợp với điều...
  • Ưng

    Danh từ: chim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn, Động...
  • Ưng ức

    Động từ: cảm thấy hơi ức, nghe xong thấy ưng ức
  • Ưng ửng

    Tính từ: hơi đỏ hồng lên, má ưng ửng hồng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top