- Từ điển Việt - Việt
Đứng
Mục lục |
Danh từ
(Phương ngữ)
xem đấng
điều khiển máy móc ở tư thế đứng
- đứng máy dệt
- đứng một lúc ba máy
Động từ
ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi
- đứng lên, ngồi xuống
- đứng gác
- đứng xếp hàng
ở vào một vị trí nào đó
- người đứng đầu cơ quan
- đứng cuối danh sách
- đứng trước một thử thách gay go
tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó
- đứng ra dàn xếp mọi chuyện
- đứng mũi chịu sào (tng)
ở trạng thái ngừng chuyển động, phát triển
- trời đứng gió
- sợ đứng tim
- chặn đứng âm mưu của kẻ thù
tồn tại, không bị đổ
- phát triển và đứng vững trên thương trường
- chính phủ phản động không đứng được lâu
Tính từ
có vị trí thẳng góc với mặt đất
- vách núi dựng đứng
Xem thêm các từ khác
-
Đứng đắn
Tính từ: tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối... -
Đứt
Động từ: rời ra thành từng đoạn do bị kéo mạnh hoặc bị cắt, chặt, v.v., bị vật sắc cứa... -
Đừ
Tính từ: đờ ra, như không còn khả năng cử động, cảm giác nữa, thường do quá mệt mỏi, ngồi... -
Đừng
Động từ: tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra, từ biểu... -
Đực
Tính từ: (động vật) thuộc về giống có cơ quan sản sinh ra tinh trùng, (hoa) chỉ có nhị đực,... -
Đựng
Động từ: chứa vật gì ở bên trong lòng một đồ vật khác, tủ đựng quần áo, thùng đựng... -
Ơ
Danh từ: (phương ngữ) nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn, tiếng thốt ra biểu lộ sự... -
Ơ,Ơ
con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. -
Ơ hay
như ô hay, ơ hay cái con bé này, ai bảo mày làm thế? -
Ơ kìa
như ô kìa, ơ kìa, đi đâu đấy! -
Ơi
tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết, (khẩu ngữ) tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người... -
Ơn
Danh từ: điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người... -
Ư
từ biểu thị ý hỏi, tỏ ra hơi lấy làm lạ hoặc còn băn khoăn, từ biểu thị thái độ ngạc nhiên trước điều mình có... -
Ư,Ư
con chữ thứ hai mươi sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ. -
Ư ử
Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên nhỏ, trầm và kéo dài trong cổ họng, phát ra thành chuỗi ngắn... -
Ưa
Động từ: có cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình, hợp với điều... -
Ưng
Danh từ: chim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn, Động... -
Ưng ức
Động từ: cảm thấy hơi ức, nghe xong thấy ưng ức -
Ưng ửng
Tính từ: hơi đỏ hồng lên, má ưng ửng hồng -
Ưu tư
Động từ: lo nghĩ sâu sắc, kín đáo, nét mặt ưu tư, lòng nặng trĩu ưu tư, Đồng nghĩa : tư...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.