Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đứng đắn

Tính từ

tỏ ra có sự chú ý đúng mức tới những gì cần được coi trọng trong quan hệ đối xử và có ý thức trách nhiệm về thái độ, hành vi của mình
làm ăn đứng đắn
một người đứng đắn, tử tế
tỏ ra đúng mực trong quan hệ nam nữ, không có thái độ, hành vi suồng sã hay mờ ám
thái độ cợt nhả, thiếu đứng đắn

Xem thêm các từ khác

  • Đứt

    Động từ: rời ra thành từng đoạn do bị kéo mạnh hoặc bị cắt, chặt, v.v., bị vật sắc cứa...
  • Đừ

    Tính từ: đờ ra, như không còn khả năng cử động, cảm giác nữa, thường do quá mệt mỏi, ngồi...
  • Đừng

    Động từ: tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra, từ biểu...
  • Đực

    Tính từ: (động vật) thuộc về giống có cơ quan sản sinh ra tinh trùng, (hoa) chỉ có nhị đực,...
  • Đựng

    Động từ: chứa vật gì ở bên trong lòng một đồ vật khác, tủ đựng quần áo, thùng đựng...
  • Ơ

    Danh từ: (phương ngữ) nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn, tiếng thốt ra biểu lộ sự...
  • Ơ,Ơ

    con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ơ hay

    như ô hay, ơ hay cái con bé này, ai bảo mày làm thế?
  • Ơ kìa

    như ô kìa, ơ kìa, đi đâu đấy!
  • Ơi

    tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết, (khẩu ngữ) tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người...
  • Ơn

    Danh từ: điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người...
  • Ư

    từ biểu thị ý hỏi, tỏ ra hơi lấy làm lạ hoặc còn băn khoăn, từ biểu thị thái độ ngạc nhiên trước điều mình có...
  • Ư,Ư

    con chữ thứ hai mươi sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ư ử

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên nhỏ, trầm và kéo dài trong cổ họng, phát ra thành chuỗi ngắn...
  • Ưa

    Động từ: có cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình, hợp với điều...
  • Ưng

    Danh từ: chim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn, Động...
  • Ưng ức

    Động từ: cảm thấy hơi ức, nghe xong thấy ưng ức
  • Ưng ửng

    Tính từ: hơi đỏ hồng lên, má ưng ửng hồng
  • Ưu tư

    Động từ: lo nghĩ sâu sắc, kín đáo, nét mặt ưu tư, lòng nặng trĩu ưu tư, Đồng nghĩa : tư...
  • Ươn

    Tính từ: (tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi, (trẻ con) không được khoẻ, hơi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top