Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đứt đuôi con nòng nọc

(Khẩu ngữ) như đứt đuôi
như thế là thua đứt đuôi con nòng nọc rồi!

Xem thêm các từ khác

  • Đừng có trách

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị sự cảnh cáo rằng sẽ có điều không hay xảy ra, nếu như dám làm hoặc cứ làm điều vừa...
  • Đực rựa

    Tính từ (Phương ngữ, Thông tục) đàn ông, con trai (hàm ý đùa vui) cả lớp toàn là đực rựa
  • Ơ-ri-xtích

    Danh từ xem heuristic
  • Ơi là

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị một cảm xúc mạnh mẽ của người nói, do chịu tác động trực tiếp của một tính chất...
  • Ơi ới

    Tính từ từ gợi tả tiếng nhiều người gọi nhau to và liên tiếp từ nơi khác vọng lại có tiếng gọi ơi ới ngoài ngõ...
  • Ơn cả nghĩa dày

    ơn nghĩa to lớn, sâu nặng.
  • Ơn huệ

    Danh từ (Phương ngữ) xem ân huệ
  • Ơn nghĩa

    Danh từ (Phương ngữ) xem ân nghĩa
  • Ơn đức

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem ân đức
  • Ơn ớn

    Động từ như ớn (nhưng ý mức độ ít hơn).
  • Ưa chuộng

    Động từ thích dùng hơn những cái khác, thường là cùng loại ưa chuộng hàng ngoại quần bò được giới trẻ ưa chuộng...
  • Ưa nhìn

    Tính từ có duyên, càng nhìn càng có cảm giác ưa thích, mặc dù bề ngoài không phải là đẹp lắm khuôn mặt ưa nhìn
  • Ưa thích

    Động từ thích hơn những cái khác món ăn ưa thích môn thể thao ưa thích Đồng nghĩa : ưa chuộng
  • Ưng chuẩn

    Động từ (Từ cũ) như chuẩn y bản sửa đổi đã được nghị viện ưng chuẩn
  • Ưng khuyển

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) chim ưng và chó nuôi để đi săn; ví bọn tôi tớ theo chủ làm càn \"Song còn bao nỗi chua cay, Gớm...
  • Ưng thuận

    Động từ thuận theo, đồng ý với yêu cầu nào đó của người khác gật đầu ưng thuận \"Miếng trầu nên nghĩa, chàng ơi!,...
  • Ưng ý

    Động từ cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình món quà ưng ý chiếc áo cũng đẹp nhưng chưa thật ưng ý
  • Ưu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử...
  • Ưu khuyết điểm

    Danh từ (Khẩu ngữ) ưu điểm và khuyết điểm (nói gộp) đánh giá ưu khuyết điểm của từng cá nhân
  • Ưu phiền

    Động từ (Từ cũ) buồn xen lẫn lo âu, không yên trong lòng nét mặt ưu phiền tâm trạng ưu phiền
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top