Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đừng

Mục lục

Động từ

tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra
không đừng được mới phải nói
cây muốn lặng, gió chẳng đừng (tng)

Phụ từ

từ biểu thị ý khuyên ngăn, bảo không nên nói hay làm một việc nào đó
đừng đi, nguy hiểm lắm!
anh đừng nghĩ thế!
Đồng nghĩa: chớ
từ biểu thị ý phủ định đối với điều người nói mong không có, không xảy ra
cầu trời đừng mưa
xin đừng hiểu lầm

Xem thêm các từ khác

  • Đực

    Tính từ: (động vật) thuộc về giống có cơ quan sản sinh ra tinh trùng, (hoa) chỉ có nhị đực,...
  • Đựng

    Động từ: chứa vật gì ở bên trong lòng một đồ vật khác, tủ đựng quần áo, thùng đựng...
  • Ơ

    Danh từ: (phương ngữ) nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn, tiếng thốt ra biểu lộ sự...
  • Ơ,Ơ

    con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ơ hay

    như ô hay, ơ hay cái con bé này, ai bảo mày làm thế?
  • Ơ kìa

    như ô kìa, ơ kìa, đi đâu đấy!
  • Ơi

    tiếng gọi dùng để gọi một cách thân mật, thân thiết, (khẩu ngữ) tiếng đáp dùng để đáp lại tiếng gọi của người...
  • Ơn

    Danh từ: điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người...
  • Ư

    từ biểu thị ý hỏi, tỏ ra hơi lấy làm lạ hoặc còn băn khoăn, từ biểu thị thái độ ngạc nhiên trước điều mình có...
  • Ư,Ư

    con chữ thứ hai mươi sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ư ử

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên nhỏ, trầm và kéo dài trong cổ họng, phát ra thành chuỗi ngắn...
  • Ưa

    Động từ: có cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình, hợp với điều...
  • Ưng

    Danh từ: chim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn, Động...
  • Ưng ức

    Động từ: cảm thấy hơi ức, nghe xong thấy ưng ức
  • Ưng ửng

    Tính từ: hơi đỏ hồng lên, má ưng ửng hồng
  • Ưu tư

    Động từ: lo nghĩ sâu sắc, kín đáo, nét mặt ưu tư, lòng nặng trĩu ưu tư, Đồng nghĩa : tư...
  • Ươn

    Tính từ: (tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi, (trẻ con) không được khoẻ, hơi...
  • Ương

    Động từ: (từ cũ), (ươm cây giống)., làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để...
  • Ước chừng

    Động từ: ước vào khoảng, đại khái, không thật chính xác, từ đây đến đó ước chừng mươi...
  • Ướm

    Động từ: đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không, nói xa xôi để thử thăm dò ý kiến...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top