Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đa

Mục lục

Danh từ

cây to, sống lâu năm, có nhiều rễ phụ mọc từ cành thõng xuống, trồng để lấy bóng mát (thường trồng nhiều ở cổng làng, đình chùa).
Đồng nghĩa: da

Trợ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng biểu thị ý nhấn mạnh về điều vừa khẳng định, như muốn thuyết phục, nhắc nhở hay cảnh cáo người nghe
khoẻ dữ đa!
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, tính từ, động từ, có nghĩa nhiều, có nhiều, như: đa diện, đa giác, đa sầu, đa cảm, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Đa biên

    Tính từ (quan hệ về kinh tế, chính trị) giữa nhiều nước quan hệ đa biên
  • Đa bào

    Tính từ (sinh vật) có cơ thể gồm nhiều tế bào, mỗi tế bào thực hiện một chức năng khác nhau; phân biệt với đơn bào...
  • Đa bội

    Tính từ (hiện tượng tế bào sinh vật) có số nhiễm sắc thể tăng thêm một số lần so với số nhiễm sắc thể vốn có.
  • Đa canh

    Động từ (phương thức canh tác) trồng nhiều loại cây trên cùng một diện tích đất đai; phân biệt với độc canh.
  • Đa chiều

    Tính từ nhiều chiều không gian đa chiều thông tin đa chiều
  • Đa chương trình

    Danh từ khả năng của hệ điều hành máy tính cho phép khởi động được nhiều chương trình cùng lúc.
  • Đa cảm

    Tính từ dễ cảm xúc, dễ xúc động tính đa cảm một con người đa cảm
  • Đa cấp

    Tính từ nhiều cấp độ phương thức bán hàng đa cấp
  • Đa diện

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khối giới hạn bởi một mặt khép kín gồm nhiều đa giác 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) có tính chất nhiều...
  • Đa dâm

    Tính từ quá ham muốn về tình dục, thường biểu hiện bằng những hành vi dâm dật kẻ đa dâm
  • Đa dạng

    Tính từ nhiều vẻ, nhiều dạng biểu hiện khác nhau hàng hoá rất đa dạng phát triển đa dạng các hình thức du lịch
  • Đa dạng hoá

    Động từ làm cho trở nên đa dạng đa dạng hoá sản phẩm thực hiện đa dạng hoá các loại hình giáo dục
  • Đa dạng sinh học

    tính phong phú, đa dạng về nguồn gen, về giống loài sinh vật trong tự nhiên.
  • Đa dụng

    Tính từ có nhiều công dụng, nhiều tác dụng khác nhau dụng cụ nấu bếp đa dụng
  • Đa giác

    Danh từ hình do một đường gấp khúc khép kín tạo thành đa giác lồi đa giác đều
  • Đa hệ

    Tính từ có thể hoạt động được với nhiều hệ thống khác nhau đầu video đa hệ phần mềm đa hệ
  • Đa khoa

    Tính từ có nhiều khoa, có thể khám, điều trị được nhiều bệnh bệnh viện đa khoa bác sĩ đa khoa
  • Đa luồng

    Tính từ có thể thực hiện được nhiều việc khác nhau cùng một lúc trong một ứng dụng; đa nhiệm trong một ứng dụng hệ...
  • Đa mang

    Động từ tự vương vào cái khiến phải bận lòng nhiều, khó dứt ra được trót đa mang thì phải đèo bòng \"Bỗng đâu rút...
  • Đa mưu

    Tính từ lắm mưu kế (để ứng phó) người đa mưu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top