Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điếm

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) gái điếm (nói tắt)
làm điếm

Danh từ

điếm canh (nói tắt)
canh điếm

Xem thêm các từ khác

  • Điếm canh

    Danh từ nhà nhỏ, thường ở đầu làng hay trên đê, dùng làm nơi canh gác.
  • Điếm nhục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) điều nhục nhã làm thành một vết nhơ. 2 Tính từ 2.1 như nhục nhã Danh từ (Văn...
  • Điếm đàng

    Tính từ (Ít dùng) như đàng điếm .
  • Điếng

    Tính từ ở vào trạng thái mất cảm giác toàn thân trong một thời gian ngắn do phải chịu một tác động rất mạnh và đột...
  • Điếu bát

    Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một cái bát to, có xe dài.
  • Điếu cày

    Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một ống tre hay nứa, không có xe.
  • Điếu phúng

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem phúng viếng
  • Điếu văn

    Danh từ (Trang trọng) bài văn đọc khi làm lễ tang để bày tỏ lòng thương tiếc đối với người chết.
  • Điếu đóm

    Động từ (Khẩu ngữ) mang điếu và châm đóm; chỉ những việc làm lặt vặt, không quan trọng gì, chỉ để phục vụ cho người...
  • Điếu ống

    Danh từ điếu hút thuốc lào hình trụ làm bằng gỗ hoặc ống bương to, có xe bằng trúc dài và cong.
  • Điềm nhiên

    Tính từ tỏ ra bình thường, coi như không biết, không cần chú ý đến chuyện gì đang xảy ra giặc đến nhà vẫn điềm nhiên...
  • Điềm tĩnh

    Tính từ hoàn toàn bình tĩnh, tỏ ra tự nhiên như thường, không hề bối rối, sợ hãi nét mặt điềm tĩnh sợ nhưng vẫn cố...
  • Điềm đạm

    Tính từ lúc nào cũng từ tốn, nhẹ nhàng, không gắt gỏng, nóng nảy tính khí điềm đạm nói năng điềm đạm
  • Điền bộ

    Danh từ (Từ cũ) xem điền bạ
  • Điền dã

    Danh từ (Từ cũ) nơi đồng ruộng, nông thôn từ quan về sống nơi điền dã vùng xa thành phố, là nơi tiến hành những cuộc...
  • Điền hộ

    Danh từ (Từ cũ) nông hộ.
  • Điền kinh

    Danh từ các môn thể thao như đi bộ, chạy, nhảy, ném, v.v. (nói tổng quát) vận động viên điền kinh
  • Điền thanh

    Danh từ cây thuộc họ đậu, thường trồng làm phân xanh.
  • Điền trang

    Danh từ (Từ cũ) ruộng vườn, trang trại của quý tộc. Đồng nghĩa : trang viên
  • Điền viên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ruộng và vườn; thường dùng để tả cuộc sống thảnh thơi ở chốn thôn quê, thoát khỏi sự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top