Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Việt - Việt
Điếm
Mục lục |
Danh từ
(Khẩu ngữ) gái điếm (nói tắt)
- làm điếm
Danh từ
điếm canh (nói tắt)
- canh điếm
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
-
Danh từ điểm tốt, điểm hay ưu điểm của phiên bản mới phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm Trái nghĩa : khuyết điểm, nhược điểm
-
Danh từ như gái điếm .
-
Danh từ điểm bắt đầu, điểm xuất phát lương khởi điểm
-
Tính từ đẹp một cách rực rỡ, lộng lẫy nhan sắc diễm lệ Đồng nghĩa : diễm kiều, kiều diễm
-
Danh từ điểm tiếp xúc tiếp điểm của hai hình tròn tiếp điểm trong công tắc điện bị hở
-
Danh từ (Ít dùng) điểm quan trọng nhất bảo vệ yếu điểm quân sự yếu điểm của vấn đề
-
Danh từ (Khẩu ngữ) ưu điểm và khuyết điểm (nói gộp) đánh giá ưu khuyết điểm của từng cá nhân
-
Tính từ (Ít dùng) như kiều diễm .
-
Danh từ (Phương ngữ) bao diêm.
-
Danh từ (Phương ngữ) xem diềm
Xem tiếp các từ khác
-
Điếm canh
Danh từ nhà nhỏ, thường ở đầu làng hay trên đê, dùng làm nơi canh gác. -
Điếm nhục
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) điều nhục nhã làm thành một vết nhơ. 2 Tính từ 2.1 như nhục nhã Danh từ (Văn... -
Điếm đàng
Tính từ (Ít dùng) như đàng điếm . -
Điếng
Tính từ ở vào trạng thái mất cảm giác toàn thân trong một thời gian ngắn do phải chịu một tác động rất mạnh và đột... -
Điếu bát
Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một cái bát to, có xe dài. -
Điếu cày
Danh từ điếu hút thuốc lào làm bằng một ống tre hay nứa, không có xe. -
Điếu phúng
Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem phúng viếng -
Điếu văn
Danh từ (Trang trọng) bài văn đọc khi làm lễ tang để bày tỏ lòng thương tiếc đối với người chết. -
Điếu đóm
Động từ (Khẩu ngữ) mang điếu và châm đóm; chỉ những việc làm lặt vặt, không quan trọng gì, chỉ để phục vụ cho người... -
Điếu ống
Danh từ điếu hút thuốc lào hình trụ làm bằng gỗ hoặc ống bương to, có xe bằng trúc dài và cong.
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
-
-
-
1 · 14/08/20 12:52:18
-
-
Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.
-
Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bác
-
có bạn mail hỏi nhờ ace giúp với :) : "Khôn nhà dại chợ in EnglishNhờ giúp dịch tục ngữ hay thành ngữ trên sang tiếng Anh.Xin cám ơn nhiều."
-
Chào các bác. Các bác cho em hỏi từ "self-pardon" nghĩa là gì vậy ạ. Em đọc trên CNN mà chưa hiểu từ này."White House counsel and Barr warned Trump not to self-pardon"
-
1 · 12/01/21 01:18:32
-
-
Các bác cho em hỏi từ "cleat rail" trong câu này có nghĩa là gì vậy "The maximum load per cleat should not exceed 250 lbs (113 kg), or 500 lbs (227 kg) total per rail, and the angle of the load on each cleat should not exceed 45 degrees above horizontal, or damage to the cleat or cleat rail may occur"Em xin cảm ơn!
-
1 · 12/01/21 01:13:41
-
-
cho em hỏi chút chuyên ngành tìm mãi không thấy. Giai thích thuật ngữ safety plane . hóng cao nhân!
-
0 · 12/01/21 05:25:08
-