Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điều lệnh

Danh từ

những điều quy định có tính chất pháp quy về phương pháp chiến đấu và về sinh hoạt của các quân nhân và các đơn vị quân đội (nói tổng quát)
chấp hành nghiêm chỉnh điều lệnh

Xem thêm các từ khác

  • Điều nghiên

    Động từ điều tra và nghiên cứu (nói gộp) điều nghiên các tình tiết phạm tội
  • Điều nặng tiếng nhẹ

    (Khẩu ngữ) những lời trách móc, chì chiết (nói khái quát).
  • Điều nọ tiếng kia

    (Khẩu ngữ) như điều ra tiếng vào .
  • Điều ong tiếng ve

    (Khẩu ngữ) những lời bàn tán chê bai, thường không có căn cứ hoặc quá đáng, gây khó chịu. Đồng nghĩa : lời ong tiếng...
  • Điều phối

    Mục lục 1 Động từ 1.1 điều động và phân phối (nói gộp) 2 Động từ 2.1 theo dõi và điều khiển tác nghiệp nhằm bảo...
  • Điều phối viên

    Danh từ người phụ trách việc điều phối điều phối viên Liên Hợp Quốc
  • Điều qua tiếng lại

    (Khẩu ngữ) những lời cãi qua cãi lại, không dứt, không ai chịu ai. Đồng nghĩa : lời qua tiếng lại
  • Điều ra tiếng vào

    (Khẩu ngữ) những điều chê bai, thường không có căn cứ hoặc quá đáng, nhưng được lặp đi lặp lại hoặc xì xào trong...
  • Điều tiếng

    Danh từ những lời bàn tán về những chuyện cho là không hay, không tốt của người nào đó tránh điều tiếng có điều tiếng...
  • Điều tiết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối...
  • Điều tra cơ bản

    Động từ điều tra thực tế để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch.
  • Điều tra viên

    Danh từ người làm công tác điều tra.
  • Điều trần

    (Từ cũ) trình lên vua, lên người đứng đầu nhà nước, bản hiến kế hay bản ý kiến về các vấn đề thuộc quốc kế...
  • Điều trị

    Động từ chữa bệnh tật, vết thương nói chung điều trị bệnh bằng thuốc Nam Đồng nghĩa : chữa trị
  • Điều tốc

    Động từ (thiết bị) điều chỉnh tốc độ theo ý muốn bộ điều tốc theo cự li
  • Điều áp

    Động từ giữ ở áp suất không biến đổi trong một thể tích nào đó van điều áp
  • Điều ăn tiếng nói

    (Khẩu ngữ) cách nói năng trong quan hệ đối xử. Đồng nghĩa : lời ăn tiếng nói
  • Điều đình

    Động từ bàn bạc để đạt đến một sự thoả thuận nhằm giải quyết cuộc xung đột hay tranh chấp giữa các bên hai bên...
  • Điều độ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phân phối, điều hoà công việc cho đều đặn, nhịp nhàng 2 Tính từ 2.1 có chừng mực và đều đặn...
  • Điều động

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) cử, đưa người hoặc phương tiện đến nơi nào đó nhằm đáp ứng yêu cầu của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top