Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điều tiết

Mục lục

Động từ

làm cho công việc, kế hoạch, v.v. được hợp lí, không có tình trạng chênh lệch hoặc mất cân đối
điều tiết sản xuất
điều tiết thị trường

Danh từ

sự điều chỉnh hoạt động của các cơ quan trong cơ thể cho thích hợp.
sự điều chỉnh của cầu mắt để nhìn cho rõ.

Xem thêm các từ khác

  • Điều tra cơ bản

    Động từ điều tra thực tế để làm cơ sở cho việc lập kế hoạch.
  • Điều tra viên

    Danh từ người làm công tác điều tra.
  • Điều trần

    (Từ cũ) trình lên vua, lên người đứng đầu nhà nước, bản hiến kế hay bản ý kiến về các vấn đề thuộc quốc kế...
  • Điều trị

    Động từ chữa bệnh tật, vết thương nói chung điều trị bệnh bằng thuốc Nam Đồng nghĩa : chữa trị
  • Điều tốc

    Động từ (thiết bị) điều chỉnh tốc độ theo ý muốn bộ điều tốc theo cự li
  • Điều áp

    Động từ giữ ở áp suất không biến đổi trong một thể tích nào đó van điều áp
  • Điều ăn tiếng nói

    (Khẩu ngữ) cách nói năng trong quan hệ đối xử. Đồng nghĩa : lời ăn tiếng nói
  • Điều đình

    Động từ bàn bạc để đạt đến một sự thoả thuận nhằm giải quyết cuộc xung đột hay tranh chấp giữa các bên hai bên...
  • Điều độ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phân phối, điều hoà công việc cho đều đặn, nhịp nhàng 2 Tính từ 2.1 có chừng mực và đều đặn...
  • Điều động

    Động từ (người, cấp có thẩm quyền) cử, đưa người hoặc phương tiện đến nơi nào đó nhằm đáp ứng yêu cầu của...
  • Điều ước

    Danh từ văn bản ngoại giao do hai hay nhiều nước kí kết, trong đó ghi những điều cam kết của các bên về những vấn đề...
  • Điểm báo

    Động từ tóm lược những tin quan trọng trên các tờ báo, tạp chí và phương tiện thông tin đại chúng ở một thời điểm...
  • Điểm cao

    Danh từ chỗ nhô lên cao hơn hẳn mặt đất, như gò, đồi, núi, v.v., trên một địa hình địch đã chiếm được điểm cao...
  • Điểm chuẩn

    Danh từ mức điểm trúng tuyển của một trường, một khoa các trường đại học công bố điểm chuẩn điểm chuẩn tuyển...
  • Điểm chỉ

    Động từ (Từ cũ) lăn tay điểm chỉ vào giấy gán ruộng
  • Điểm danh

    Động từ đọc tên để kiểm tra số người có mặt (tại một thời điểm) trong đơn vị tập trung toàn đơn vị để điểm...
  • Điểm huyệt

    Động từ ấn, chọc vào huyệt hiểm trên cơ thể (thường là bằng đầu ngón tay).
  • Điểm mù

    Danh từ điểm nằm trên màng lưới của mắt, không có khả năng tiếp nhận kích thích của ánh sáng.
  • Điểm nhìn

    Danh từ điểm xuất phát khi xem xét, nhận định về một vấn đề điểm nhìn khác nhau dẫn đến cách đánh giá khác nhau
  • Điểm nóng

    Danh từ nơi diễn ra những xung đột căng thẳng hoặc tập trung mâu thuẫn cao độ cần được giải quyết vùng Trung Đông đang...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top