Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điểm danh

Động từ

đọc tên để kiểm tra số người có mặt (tại một thời điểm) trong đơn vị
tập trung toàn đơn vị để điểm danh
điểm danh đầu giờ học

Xem thêm các từ khác

  • Điểm huyệt

    Động từ ấn, chọc vào huyệt hiểm trên cơ thể (thường là bằng đầu ngón tay).
  • Điểm mù

    Danh từ điểm nằm trên màng lưới của mắt, không có khả năng tiếp nhận kích thích của ánh sáng.
  • Điểm nhìn

    Danh từ điểm xuất phát khi xem xét, nhận định về một vấn đề điểm nhìn khác nhau dẫn đến cách đánh giá khác nhau
  • Điểm nóng

    Danh từ nơi diễn ra những xung đột căng thẳng hoặc tập trung mâu thuẫn cao độ cần được giải quyết vùng Trung Đông đang...
  • Điểm phấn tô son

    như tô son điểm phấn (ng1).
  • Điểm sàn

    Danh từ mức điểm xét tuyển tối thiểu, do cơ quan chức năng quy định, để các trường nhận đơn xét tuyển của thí sinh...
  • Điểm sách

    Động từ giới thiệu cùng với lời đánh giá ngắn gọn và tổng quát về nội dung cũng như hình thức một cuốn sách mục...
  • Điểm số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) số điểm đánh giá, thể hiện chất lượng, thành tích học tập của học sinh 2 Động từ...
  • Điểm trang

    Động từ (Ít dùng) như trang điểm \"Tiểu thư vâng dậy mừng lòng, Sửa sang quần áo, má hồng điểm trang.\" (LNT)
  • Điểm tâm

    Động từ ăn lót dạ (lối nói lịch sự) bữa điểm tâm đồ điểm tâm
  • Điểm tô

    Động từ (Ít dùng) như tô điểm .
  • Điểm tựa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm cố định của một đòn bẩy, thông qua đó lực tác động được truyền tới lực cản. 1.2 nơi...
  • Điểm xuyết

    Động từ điểm thêm vào nhằm làm cho đẹp hơn tấm lụa có điểm xuyết những hình lá cây
  • Điểm xạ

    Động từ bắn từng loạt một số phát liên tiếp nhau trong một lần bóp cò.
  • Điểm ảnh

    Danh từ phần tử ảnh nhỏ nhất (của một hình ảnh) hiển thị trên màn hình, có các thuộc tính như độ sáng, màu sắc,...
  • Điển cố

    Danh từ sự việc hay câu chữ trong sách đời trước được dẫn lại một cách súc tích trong thơ văn điển cố văn học
  • Điển hình

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính tiêu biểu nhất, biểu hiện tập trung và rõ nhất về bản chất của một nhóm hiện tượng,...
  • Điển hình hoá

    Động từ làm cho có tính chất điển hình, xây dựng những tính cách và hoàn cảnh điển hình trong tác phẩm văn nghệ phương...
  • Điển lệ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như điển chế điển lệ về thi cử
  • Điển trai

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đẹp trai một anh chàng khá điển trai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top