Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điện ảnh

Danh từ

nghệ thuật phản ánh hiện thực bằng những hình ảnh hoạt động liên tục, được thu vào phim rồi chiếu lên màn ảnh, màn hình
diễn viên điện ảnh
ngôi sao điện ảnh
Đồng nghĩa: nghệ thuật thứ bảy

Xem thêm các từ khác

  • Điệp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển. 1.2 chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có...
  • Điệp báo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hoạt động bí mật trong lòng địch để trinh sát nhằm phục vụ cho các kế hoạch chiến lược,...
  • Điệp báo viên

    Danh từ (Ít dùng) xem điệp viên
  • Điệp khúc

    Danh từ câu hay đoạn được lặp lại nhiều lần trong một bài hát, bản nhạc hay bài thơ hát đoạn điệp khúc (Khẩu ngữ)...
  • Điệp ngữ

    Danh từ phương thức để gia tăng giá trị biểu cảm của lời văn bằng cách dùng lặp lại từ ngữ. từ hoặc ngữ được...
  • Điệp trùng

    Tính từ như trùng điệp rừng núi điệp trùng
  • Điệp viên

    Danh từ nhân viên điệp báo điệp viên kinh tế mạng lưới điệp viên dày đặc lớp đào tạo điệp viên Đồng nghĩa : điệp...
  • Điệp vận

    Danh từ vần (ở vị trí nhất định) trùng lặp trong thơ thơ điệp vận
  • Điệp điệp trùng trùng

    Tính từ như trùng trùng điệp điệp .
  • Điệu bộ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 các cử chỉ, động tác của tay, chân, v.v. nhằm diễn đạt một điều gì (nói tổng quát) 2 Tính từ...
  • Điệu hổ li sơn

    đưa hổ rời khỏi núi; ví việc dụ cho đối phương rời khỏi căn cứ để dễ vây bắt, tiêu diệt.
  • Điệu hổ ly sơn

    xem điệu hổ li sơn
  • Điệu nghệ

    Tính từ (Khẩu ngữ) giỏi, khéo, đạt đến trình độ điêu luyện chơi đàn điệu nghệ lái xe rất điệu nghệ Đồng nghĩa...
  • Điệu này

    (Khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị điều sắp nói là một nhận định rút ra từ tình hình thực tế (tình hình này thì...,...
  • Điệu này thì

    (Khẩu ngữ) xem điệu này : điệu này thì chẳng mấy chốc mà phá sản!
  • Điệu đà

    Tính từ (Khẩu ngữ) như điệu đàng ăn mặc điệu đà mái tóc tỉa rất điệu đà
  • Điệu đàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng vẻ trông rất điệu ăn nói rất điệu đàng Đồng nghĩa : điệu đà
  • Đo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xác định độ lớn của một đại lượng bằng cách so sánh với một đại lượng cùng loại được...
  • Đo bò làm chuồng

    ví việc tính toán quá cẩn thận một cách không cần thiết trước khi bắt tay làm việc gì.
  • Đo lường

    Động từ đo (nói khái quát) dụng cụ đo lường đơn vị đo lường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top