Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điện cực

Danh từ

đầu vào hay đầu ra của dòng điện (trong một bình điện phân, một đèn điện tử, một ống phóng điện có khí, v.v.).

Xem thêm các từ khác

  • Điện dung

    Danh từ đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng chứa điện của một vật dẫn hoặc hệ vật dẫn.
  • Điện hoa

    Danh từ hoa được chuyển tới địa chỉ cần thiết theo yêu cầu của khách hàng, thông qua dịch vụ bưu điện gửi điện...
  • Điện hoá học

    Danh từ bộ môn hoá lí nghiên cứu các phản ứng hoá học do dòng điện gây ra, hoặc tạo ra dòng điện, hoặc có liên quan...
  • Điện hạ

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi tôn hoàng tử thời phong kiến.
  • Điện khí hoá

    Động từ làm cho điện được dùng rộng rãi trong sản xuất và sinh hoạt điện khí hoá nông thôn
  • Điện khí quyển

    Danh từ các hiện tượng liên quan về điện trong bầu khí quyển, như sấm, sét, chớp, v.v. (nói tổng quát).
  • Điện kế

    Danh từ dụng cụ đo để phát hiện dòng điện hoặc một đại lượng điện tương đối nhỏ.
  • Điện li

    Động từ phân li thành ion.
  • Điện ly

    Động từ xem điện li
  • Điện lưới

    Danh từ điện được sử dụng từ mạng điện công cộng của thành phố hay quốc gia hệ thống điện lưới quốc gia mất...
  • Điện lượng

    Danh từ lượng điện tích.
  • Điện lạnh

    Danh từ các thiết bị dùng điện để làm lạnh (như tủ lạnh, máy làm kem, v.v.) nói chung sửa chữa đồ điện lạnh chuyên...
  • Điện lực

    Danh từ (Ít dùng) như điện năng sản xuất cáp điện lực cơ quan quản lí về điện sở điện lực ngành điện lực
  • Điện máy

    Danh từ máy móc, thiết bị, dụng cụ về điện nói chung cửa hàng điện máy (cửa hàng bán các đồ điện)
  • Điện môi

    Danh từ chất có tính cách điện.
  • Điện nghiệm

    Danh từ dụng cụ để phát hiện và đánh giá sự nhiễm điện.
  • Điện não đồ

    Danh từ bản ghi hoạt động của não bằng thiết bị điện chuyên dụng làm điện não đồ
  • Điện năng

    Danh từ năng lượng do dòng điện tải trên các mạch điện (dùng vào nhiều mục đích khác nhau trong sản xuất và sinh hoạt)....
  • Điện phân

    Động từ (quá trình) thay đổi thành phần hoá học của một dung dịch khi cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch đó.
  • Điện quang

    Danh từ tia X, dùng để chiếu hoặc chụp chụp điện quang máy điện quang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top