Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Điệu

Mục lục

Danh từ

đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người
điệu nói, dáng đi
điệu cười
đặc điểm về hình thức diễn ra của một hoạt động
ngồi dậy với một điệu mệt nhọc
mỗi người một điệu cảm, một cách nghĩ riêng
tính chất của sự kết hợp các âm thanh trầm bổng với nhau để tạo thành ý nhạc hoàn chỉnh của cả một chuỗi âm thanh
bài thơ có vần có điệu
hát sai điệu
đặc điểm về hình thức, tính chất, làm phân biệt một kiểu tác phẩm nghệ thuật âm nhạc hoặc múa với những kiểu khác
điệu múa dân gian
điệu nhạc cổ truyền
từ dùng để chỉ từng đơn vị những bài múa
biểu diễn một điệu múa
(Khẩu ngữ) có cử chỉ, điệu bộ, lối nói năng cố làm cho ra duyên dáng, lịch sự, trở thành không tự nhiên, có vẻ kiểu cách
dáng đi rất điệu
con bé điệu lắm!

Động từ

đưa đi, bắt đi bằng cách cưỡng bức
điệu tên trộm lên đồn công an
Đồng nghĩa: giải

Xem thêm các từ khác

  • Đoàn

    Danh từ: tập hợp lâm thời nhiều người hay vật hoạt động có tổ chức, tập hợp người cùng...
  • Đoái

    Động từ: (từ cũ, văn chương) ngoái, nghĩ tới, nhớ tới, đoái nhìn, "Đoái trông sự thế nực...
  • Đoán

    Động từ: dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều...
  • Đoạn

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang.
  • Đoạn trường

    Tính từ: (từ cũ, văn chương) xót xa, đau đớn như đứt từng khúc ruột, nỗi đoạn trường,...
  • Đoản

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) ngắn, đối xử với nhau không có hậu, thiếu chu đáo, Danh...
  • Đoản ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ, ' một quyển sách , chiếc áo màu tím là những đoản...
  • Đoản trình

    Danh từ:
  • Đuối

    Tính từ: kém đến mức phải cố gắng lắm thì mới có thể đạt được yêu cầu, (cân) thiếu,...
  • Đuổi

    Động từ: theo gấp cho kịp người đi trước, bắt phải rời khỏi, không cho ở lại một địa...
  • Đà

    Danh từ: đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn, đoạn ống hoặc thanh tròn...
  • Đài

    Danh từ: bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục, đồ dùng bằng...
  • Đàm

    Danh từ: (Ít dùng), Động từ: đàm phán (nói tắt), vừa đánh vừa...
  • Đàn

    Danh từ: nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc, Động...
  • Đàn ống

    Danh từ: đàn hơi, có kích thước rất lớn, gồm bàn phím và một hệ thống ống kim loại, thường...
  • Đàng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Danh từ: (phương ngữ), xem đườngxem đằng
  • Đành

    Động từ: miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được, bằng lòng làm...
  • Đào

    Danh từ: cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và...
  • Đày

    Động từ: đưa đi giam ở một nơi xa, hẻo lánh (một loại hình phạt), (Ít dùng) bắt phải chịu...
  • Đá

    Danh từ: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn, (khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top