Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đi đất

Động từ

đi chân không trên mặt đất, không mang guốc dép
"Rửa chân đi hán, đi hài, Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Đi đằng đầu

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định một cách quả quyết rằng điều giả thiết được nêu trước đó không bao...
  • Đi đồng

    Động từ như đi ngoài .
  • Đi đời nhà ma

    (Thông tục) như đi đời \"Mầu hồ đã mất đi rồi, Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma!\" (TKiều)
  • Đi đứng

    Động từ đi, về mặt để di chuyển (nói khái quát) chân đau, đi đứng có vẻ khó khăn đi và đứng, về mặt tư thế và...
  • Đi đứt

    Động từ (Thông tục) mất hẳn đi, không còn tồn tại nữa đi đứt mất buổi chiều \"Cái cơ nghiệp một người giầu ở...
  • Đi ở

    Động từ đi làm thuê, làm mọi công việc phục dịch thường ngày trong nhà chủ và thường ăn ở luôn lại đó.
  • Đin

    Danh từ xem dyne
  • Đinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ...
  • Đinh ba

    Danh từ vũ khí thời xưa, có cán dài và ba mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm. Đồng nghĩa : chĩa ba
  • Đinh cúc

    Danh từ đinh có mũ to hình chỏm cầu, trông giống như cái cúc áo.
  • Đinh ghim

    Danh từ đinh nhỏ và dài, thường dùng để ghim các vật mỏng như giấy, vải, v.v. lại với nhau.
  • Đinh hương

    Danh từ cây cùng họ với sim, ổi, nụ hoa trông như cái đinh, màu nâu và có mùi thơm nồng, dùng làm hương liệu và làm thuốc.
  • Đinh khuy

    Danh từ đinh có vòng tròn ở đầu, có ren ở thân như đinh ốc, thường dùng để mắc khoá.
  • Đinh lăng

    Danh từ cây bụi, lá khía sâu thành mảnh loăn xoăn, thường trồng làm cảnh, rễ được dùng làm dược liệu.
  • Đinh ninh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) nói đi nói lại, dặn đi dặn lại cặn kẽ để cho nhớ kĩ 1.2 tin chắc hoàn toàn là việc...
  • Đinh râu

    Danh từ mụn đầu đinh mọc ở xung quanh miệng.
  • Đinh rệp

    Danh từ đinh nhỏ hình nấm, thân ngắn, mũ rất rộng, có thể dùng tay ấn vào tường, gỗ, v.v.. Đồng nghĩa : đinh ấn
  • Đinh tai

    Tính từ có cảm giác thính giác bị rối loạn, do tác động của âm thanh có cường độ quá mạnh tiếng nổ đinh tai nhức...
  • Đinh thuyền

    Danh từ đinh dài và to, thường dùng để đóng thuyền.
  • Đinh tráng

    Danh từ (Từ cũ) người con trai đến tuổi thành niên, khoẻ mạnh, có thể đi lính và tham gia các việc lao dịch khác thời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top