Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đi đời

Động từ

(Thông tục) không còn tồn tại nữa; chết, mất hết (hàm ý nguyền rủa hoặc mỉa mai)
đi đời quân gian ác
thế là đi đời cả lũ
Đồng nghĩa: đi đời nhà ma

Xem thêm các từ khác

  • Điếu

    Danh từ: vật dùng để hút thuốc lào., lượng thuốc bỏ vừa đủ vào cái nõ điếu hoặc cái...
  • Điềm

    Danh từ: dấu hiệu báo trước rằng sẽ có việc bất thường xảy ra, thường theo mê tín, điềm...
  • Điền

    Động từ: viết vào những chỗ còn trống, còn khuyết, điền vào ô trống, điền đầy đủ các...
  • Điều

    Danh từ: cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả...
  • Điều tra

    Động từ: tìm hiểu, xem xét để biết rõ sự thật, điều tra dân số, điều tra nguyên nhân vụ...
  • Điều vận

    Động từ: điều động và phân phối, sắp xếp hợp lí công việc vận chuyển, điều vận hàng...
  • Điểm

    Danh từ: hình nhỏ nhất, thường hình tròn, mà mắt có thể nhìn thấy được, đối tượng cơ...
  • Điển

    Danh từ: điển tích hay điển cố (nói tắt), Tính từ: (khẩu ngữ)...
  • Điện

    Danh từ: lâu đài làm nơi ở và làm việc của vua, (Ít dùng) nơi thờ thần thánh, Danh...
  • Điện cơ

    Danh từ: bộ phận cơ học được điều khiển bằng dòng điện.
  • Điện thanh

    Danh từ: kĩ thuật tạo ra hoặc ghi lại âm thanh nhờ dòng điện.
  • Điện tích

    Danh từ: đại lượng đặc trưng của các hạt cơ bản, như electron, proton, hoặc của một vật,...
  • Điện tử

    Danh từ: Tính từ: có sử dụng các phương pháp điện tử học hoặc...
  • Điện tử học

    Danh từ: khoa học về tác dụng qua lại giữa electron và các điện trường, từ trường, và về...
  • Điệu

    Danh từ: đặc điểm bên ngoài về cách đi đứng, nói năng của mỗi người, đặc điểm về hình...
  • Đoàn

    Danh từ: tập hợp lâm thời nhiều người hay vật hoạt động có tổ chức, tập hợp người cùng...
  • Đoái

    Động từ: (từ cũ, văn chương) ngoái, nghĩ tới, nhớ tới, đoái nhìn, "Đoái trông sự thế nực...
  • Đoán

    Động từ: dựa trên một số dấu hiệu, đặc điểm đã thấy, đã biết mà tìm cách suy ra điều...
  • Đoạn

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ, mặt bóng, mịn, các sợi dọc phủ kín sợi ngang.
  • Đoạn trường

    Tính từ: (từ cũ, văn chương) xót xa, đau đớn như đứt từng khúc ruột, nỗi đoạn trường,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top