Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đi khách

Động từ

(gái mại dâm) quan hệ tình dục với khách để kiếm tiền.

Xem thêm các từ khác

  • Đi lò

    Động từ đào lò ở mỏ theo kế hoạch đã định trước.
  • Đi lại

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi lui tới, qua lại nơi này, nơi khác, chỗ này, chỗ khác (nói khái quát) 1.2 thường đến chơi, thăm...
  • Đi ngang về tắt

    (Khẩu ngữ) có quan hệ nam nữ lén lút, bất chính quen thói đi ngang về tắt
  • Đi nghề

    Động từ đánh cá ở biển sắm tàu thuyền để đi nghề
  • Đi ngoài

    Động từ đi ỉa (lối nói kiêng tránh). Đồng nghĩa : đi cầu, đi đại tiện, đi đồng, đi sau, đi sông, đi tiêu
  • Đi nắng về mưa

    tả cảnh vất vả, cực nhọc, phải dãi dầu nắng mưa \"Người ta rượu sớm trà trưa, Em nay đi nắng về mưa đã nhiều.\"...
  • Đi nữa

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị rằng dù với giả thiết như vừa nói thì cũng không làm thay đổi điều sắp nêu ra, nhằm...
  • Đi phép

    Động từ (Khẩu ngữ) đi nghỉ phép xin đi phép một tuần
  • Đi rửa

    Động từ đi ỉa ra phân lỏng và nhiều lần. Đồng nghĩa : đi tả, ỉa chảy, tiêu chảy
  • Đi sau

    Động từ (Phương ngữ) như đi ngoài .
  • Đi sát

    Động từ tiếp xúc trực tiếp và thường xuyên để hiểu biết đối tượng, tình hình một cách rõ ràng, chính xác đi sát...
  • Đi sông

    Động từ (Phương ngữ) như đi ngoài .
  • Đi tiêu

    Động từ như đi ngoài .
  • Đi tu

    Động từ rời bỏ cuộc sống bình thường để sống cuộc đời tu hành theo một tôn giáo (thường là Phật giáo) cắt tóc...
  • Đi tua

    Động từ đi lần lượt qua từng máy (thường là trong ngành dệt) để kiểm tra, xử lí kịp thời nếu cần, khi máy đang vận...
  • Đi tơ

    Động từ (súc vật cái) chịu đực để lấy giống lợn đi tơ
  • Đi tả

    Động từ như ỉa chảy .
  • Đi tắt

    Động từ đi theo đường ngắn nhất, không theo đường sẵn có đi tắt đường đồng đi tắt đón đầu
  • Đi tắt đón đầu

    đi theo một đường hướng ngắn nhất, không theo tuần tự, để tiến đến nhanh và sớm nhất đổi mới thiết bị, công nghệ...
  • Đi văng

    Danh từ ghế dài rộng, có lưng dựa và tay vịn, kê thấp, thường lót đệm, đặt ở phòng khách.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top