Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đi sau

Động từ

(Phương ngữ) như đi ngoài.

Xem thêm các từ khác

  • Đi sát

    Động từ tiếp xúc trực tiếp và thường xuyên để hiểu biết đối tượng, tình hình một cách rõ ràng, chính xác đi sát...
  • Đi sông

    Động từ (Phương ngữ) như đi ngoài .
  • Đi tiêu

    Động từ như đi ngoài .
  • Đi tu

    Động từ rời bỏ cuộc sống bình thường để sống cuộc đời tu hành theo một tôn giáo (thường là Phật giáo) cắt tóc...
  • Đi tua

    Động từ đi lần lượt qua từng máy (thường là trong ngành dệt) để kiểm tra, xử lí kịp thời nếu cần, khi máy đang vận...
  • Đi tơ

    Động từ (súc vật cái) chịu đực để lấy giống lợn đi tơ
  • Đi tả

    Động từ như ỉa chảy .
  • Đi tắt

    Động từ đi theo đường ngắn nhất, không theo đường sẵn có đi tắt đường đồng đi tắt đón đầu
  • Đi tắt đón đầu

    đi theo một đường hướng ngắn nhất, không theo tuần tự, để tiến đến nhanh và sớm nhất đổi mới thiết bị, công nghệ...
  • Đi văng

    Danh từ ghế dài rộng, có lưng dựa và tay vịn, kê thấp, thường lót đệm, đặt ở phòng khách.
  • Đi đêm

    Động từ (Khẩu ngữ) trao đổi, thoả thuận ngầm từ trước để thu xếp việc gì có lợi cho cả hai bên trúng thầu do đi...
  • Đi đêm về hôm

    tả cảnh làm lụng vất vả, lặn lội đi về trong đêm hôm vất vả.
  • Đi đôi

    Động từ tương xứng, đồng bộ với nhau bộ ghế không đi đôi với bàn lời nói phải đi đôi với việc làm (tiến hành)...
  • Đi đường vòng

    ví trường hợp làm việc gì không theo cách bình thường, mà phải qua nhiều khâu, nhiều bước, tốn nhiều công sức.
  • Đi đại tiện

    Động từ đi ỉa (lối nói lịch sự). Đồng nghĩa : đi cầu, đi đồng, đi ngoài, đi sau, đi sông, đi tiêu
  • Đi đạo

    Động từ theo Công giáo lấy chồng là người đi đạo
  • Đi đất

    Động từ đi chân không trên mặt đất, không mang guốc dép \"Rửa chân đi hán, đi hài, Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân.\"...
  • Đi đằng đầu

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định một cách quả quyết rằng điều giả thiết được nêu trước đó không bao...
  • Đi đồng

    Động từ như đi ngoài .
  • Đi đời nhà ma

    (Thông tục) như đi đời \"Mầu hồ đã mất đi rồi, Thôi thôi vốn liếng đi đời nhà ma!\" (TKiều)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top