Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đinh

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến
làng có ba trăm đinh
đóng thuế đinh
Đồng nghĩa: dân đinh

Danh từ

cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.

Danh từ

đầu đinh (nói tắt)
bị lên đinh

Danh từ

vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau
đinh đóng guốc
giày đinh
chắc như đinh đóng cột
Đồng nghĩa: đanh
(Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt
tiết mục đinh trong chương trình
bài đinh của số báo

Danh từ

nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta.

Danh từ

(thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.

Xem thêm các từ khác

  • Đinh ba

    Danh từ vũ khí thời xưa, có cán dài và ba mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm. Đồng nghĩa : chĩa ba
  • Đinh cúc

    Danh từ đinh có mũ to hình chỏm cầu, trông giống như cái cúc áo.
  • Đinh ghim

    Danh từ đinh nhỏ và dài, thường dùng để ghim các vật mỏng như giấy, vải, v.v. lại với nhau.
  • Đinh hương

    Danh từ cây cùng họ với sim, ổi, nụ hoa trông như cái đinh, màu nâu và có mùi thơm nồng, dùng làm hương liệu và làm thuốc.
  • Đinh khuy

    Danh từ đinh có vòng tròn ở đầu, có ren ở thân như đinh ốc, thường dùng để mắc khoá.
  • Đinh lăng

    Danh từ cây bụi, lá khía sâu thành mảnh loăn xoăn, thường trồng làm cảnh, rễ được dùng làm dược liệu.
  • Đinh ninh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) nói đi nói lại, dặn đi dặn lại cặn kẽ để cho nhớ kĩ 1.2 tin chắc hoàn toàn là việc...
  • Đinh râu

    Danh từ mụn đầu đinh mọc ở xung quanh miệng.
  • Đinh rệp

    Danh từ đinh nhỏ hình nấm, thân ngắn, mũ rất rộng, có thể dùng tay ấn vào tường, gỗ, v.v.. Đồng nghĩa : đinh ấn
  • Đinh tai

    Tính từ có cảm giác thính giác bị rối loạn, do tác động của âm thanh có cường độ quá mạnh tiếng nổ đinh tai nhức...
  • Đinh thuyền

    Danh từ đinh dài và to, thường dùng để đóng thuyền.
  • Đinh tráng

    Danh từ (Từ cũ) người con trai đến tuổi thành niên, khoẻ mạnh, có thể đi lính và tham gia các việc lao dịch khác thời...
  • Đinh tán

    Danh từ đoạn kim loại hình trụ, có thể đập bẹp hai đầu để kẹp vào giữa những tấm cần ghép với nhau. Đồng nghĩa...
  • Đinh vít

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem vít
  • Đinh đỉa

    Danh từ đinh thường dùng để ghép các tấm sát vào nhau, có hai đầu nhọn gập vuông góc cùng chiều, được đóng ngập vào...
  • Đinh ấn

    Danh từ xem đinh rệp
  • Đinh ốc

    Danh từ đinh bằng kim loại, một đầu có mũ, đầu kia có ren khớp với ren đai ốc, dùng để cố định các phần tử của...
  • Điên

    Tính từ ở tình trạng bệnh lí về tâm thần, mất năng lực tự chủ và năng lực kiềm chế hành vi, thường có những hoạt...
  • Điên cuồng

    Tính từ có hành động, trạng thái như bị mất trí, không tự kiềm chế được, do bị kích thích quá mạnh giặc bắn phá...
  • Điên dại

    Tính từ ở trạng thái gần như mất hết cảm giác và lí trí của người bình thường đau đớn đến điên dại cười như...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top