Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoàn tụ

Động từ

sum họp lại với nhau sau một thời gian bị li tán
đoàn tụ với gia đình
Đồng nghĩa: đoàn viên
Trái nghĩa: chia li, li tán

Xem thêm các từ khác

  • Đoàn viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) thành viên của một đoàn 1.2 đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt) 2...
  • Đoá

    Danh từ (Trang trọng) từ chỉ riêng từng bông hoa hoặc cái gì sánh được với hoa do vẻ đẹp trọn vẹn của nó đoá hồng...
  • Đoác

    Danh từ cây rừng cùng họ với cau, chặt ngọn ra thì cho một thứ nhựa ngọt có thể ủ thành rượu.
  • Đoái hoài

    Động từ để ý, quan tâm chăm sóc đến đi biệt, không đoái hoài gì đến nhà cửa
  • Đoán chừng

    Động từ (Khẩu ngữ) đoán phỏng chừng, đại khái, không chắc chắn đoán chừng anh ta khoảng bốn mươi tuổi
  • Đoán già đoán non

    (Khẩu ngữ) không có căn cứ nhưng cũng cố đoán, cố suy luận ra thế này thế khác.
  • Đoán định

    Động từ đoán, xác định một cách tương đối chắc chắn, do có căn cứ diễn biến tình hình rất khó đoán định
  • Đoạ đày

    Động từ như đày đoạ thân phận bị đọa đày
  • Đoạn nhiệt

    Động từ (Ít dùng) không cho nhiệt truyền qua vỏ đoạn nhiệt
  • Đoạn tang

    Động từ hết thời kì để tang đoạn tang chồng
  • Đoạn thẳng

    Danh từ phần đường thẳng giới hạn bởi hai điểm đoạn thẳng AB
  • Đoạn toa xe

    Danh từ xí nghiệp đường sắt làm nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa và quản lí một số lượng toa xe trên những chặng đường...
  • Đoạn tuyệt

    Động từ cắt đứt mọi mối liên hệ, quan hệ gắn bó trước đây đoạn tuyệt với ma tuý
  • Đoạn đầu máy

    Danh từ xí nghiệp đường sắt làm nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa và quản lí một số lượng đầu máy trên những chặng...
  • Đoạn đầu đài

    Danh từ (Từ cũ) bục cao làm nơi chém đầu người bị tội tử hình kẻ tội nhân bước lên đoạn đầu đài
  • Đoạt

    Động từ chiếm, lấy cho được về mình, qua đấu tranh với người khác đoạt giải nhất đoạt chức vô địch đoạt lấy...
  • Đoản binh

    Danh từ (Từ cũ) đội quân chuyên đánh giáp lá cà dùng đoản binh đánh tập hậu
  • Đoản côn

    Danh từ gậy ngắn, dùng để đánh võ.
  • Đoản hậu

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bạc bẽo, không thuỷ chung đồ đoản hậu! (Ít dùng) như vô hậu .
  • Đoản kiếm

    Danh từ gươm ngắn thanh đoản kiếm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top