Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoàn viên

Mục lục

Danh từ

(Ít dùng) thành viên của một đoàn
đoàn viên đoàn thanh tra
đoàn viên công đoàn
đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt)
họp đoàn viên toàn chi đoàn
sổ đoàn viên

Động từ

(Văn chương) như đoàn tụ
cả nhà đã được đoàn viên

Xem thêm các từ khác

  • Đoá

    Danh từ (Trang trọng) từ chỉ riêng từng bông hoa hoặc cái gì sánh được với hoa do vẻ đẹp trọn vẹn của nó đoá hồng...
  • Đoác

    Danh từ cây rừng cùng họ với cau, chặt ngọn ra thì cho một thứ nhựa ngọt có thể ủ thành rượu.
  • Đoái hoài

    Động từ để ý, quan tâm chăm sóc đến đi biệt, không đoái hoài gì đến nhà cửa
  • Đoán chừng

    Động từ (Khẩu ngữ) đoán phỏng chừng, đại khái, không chắc chắn đoán chừng anh ta khoảng bốn mươi tuổi
  • Đoán già đoán non

    (Khẩu ngữ) không có căn cứ nhưng cũng cố đoán, cố suy luận ra thế này thế khác.
  • Đoán định

    Động từ đoán, xác định một cách tương đối chắc chắn, do có căn cứ diễn biến tình hình rất khó đoán định
  • Đoạ đày

    Động từ như đày đoạ thân phận bị đọa đày
  • Đoạn nhiệt

    Động từ (Ít dùng) không cho nhiệt truyền qua vỏ đoạn nhiệt
  • Đoạn tang

    Động từ hết thời kì để tang đoạn tang chồng
  • Đoạn thẳng

    Danh từ phần đường thẳng giới hạn bởi hai điểm đoạn thẳng AB
  • Đoạn toa xe

    Danh từ xí nghiệp đường sắt làm nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa và quản lí một số lượng toa xe trên những chặng đường...
  • Đoạn tuyệt

    Động từ cắt đứt mọi mối liên hệ, quan hệ gắn bó trước đây đoạn tuyệt với ma tuý
  • Đoạn đầu máy

    Danh từ xí nghiệp đường sắt làm nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa và quản lí một số lượng đầu máy trên những chặng...
  • Đoạn đầu đài

    Danh từ (Từ cũ) bục cao làm nơi chém đầu người bị tội tử hình kẻ tội nhân bước lên đoạn đầu đài
  • Đoạt

    Động từ chiếm, lấy cho được về mình, qua đấu tranh với người khác đoạt giải nhất đoạt chức vô địch đoạt lấy...
  • Đoản binh

    Danh từ (Từ cũ) đội quân chuyên đánh giáp lá cà dùng đoản binh đánh tập hậu
  • Đoản côn

    Danh từ gậy ngắn, dùng để đánh võ.
  • Đoản hậu

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bạc bẽo, không thuỷ chung đồ đoản hậu! (Ít dùng) như vô hậu .
  • Đoản kiếm

    Danh từ gươm ngắn thanh đoản kiếm
  • Đoản mạch

    Động từ đấu nối tắt hai điểm có điện thế khác nhau của một mạch điện bằng một đoạn dây có điện trở nhỏ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top