Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoạn nhiệt

Động từ

(Ít dùng) không cho nhiệt truyền qua
vỏ đoạn nhiệt

Xem thêm các từ khác

  • Đoạn tang

    Động từ hết thời kì để tang đoạn tang chồng
  • Đoạn thẳng

    Danh từ phần đường thẳng giới hạn bởi hai điểm đoạn thẳng AB
  • Đoạn toa xe

    Danh từ xí nghiệp đường sắt làm nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa và quản lí một số lượng toa xe trên những chặng đường...
  • Đoạn tuyệt

    Động từ cắt đứt mọi mối liên hệ, quan hệ gắn bó trước đây đoạn tuyệt với ma tuý
  • Đoạn đầu máy

    Danh từ xí nghiệp đường sắt làm nhiệm vụ bảo dưỡng, sửa chữa và quản lí một số lượng đầu máy trên những chặng...
  • Đoạn đầu đài

    Danh từ (Từ cũ) bục cao làm nơi chém đầu người bị tội tử hình kẻ tội nhân bước lên đoạn đầu đài
  • Đoạt

    Động từ chiếm, lấy cho được về mình, qua đấu tranh với người khác đoạt giải nhất đoạt chức vô địch đoạt lấy...
  • Đoản binh

    Danh từ (Từ cũ) đội quân chuyên đánh giáp lá cà dùng đoản binh đánh tập hậu
  • Đoản côn

    Danh từ gậy ngắn, dùng để đánh võ.
  • Đoản hậu

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bạc bẽo, không thuỷ chung đồ đoản hậu! (Ít dùng) như vô hậu .
  • Đoản kiếm

    Danh từ gươm ngắn thanh đoản kiếm
  • Đoản mạch

    Động từ đấu nối tắt hai điểm có điện thế khác nhau của một mạch điện bằng một đoạn dây có điện trở nhỏ,...
  • Đoản mệnh

    Tính từ có tuổi thọ ngắn tướng người đoản mệnh
  • Đoản đao

    Danh từ đao ngắn, một loại vũ khí thời xưa.
  • Đoảng

    Tính từ (Ít dùng) nhạt nhẽo, không có mùi vị gì bát canh đoảng quá chẳng được việc gì cả, do quá vụng về, lơ đễnh...
  • Đoảng vị

    Tính từ (Khẩu ngữ) đoảng quá, không được việc gì con gái con đứa mà đoảng vị thật
  • Đu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (tay) nắm vào điểm tựa để di động thân thể lơ lửng trong khoảng không 2 Danh từ 2.1 dụng cụ...
  • Đu bay

    Danh từ tiết mục xiếc biểu diễn nhào lộn trên không giữa khoảng cách hai dàn đu đặt ở hai bên sân khấu, cao sát vòm...
  • Đu quay

    Danh từ đồ chơi gồm một giàn các thanh vật liệu cứng đan chéo nhau qua một tâm, đầu có gắn chỗ ngồi, quay quanh một...
  • Đu đưa

    Động từ đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không cành cây đu đưa trước gió Đồng nghĩa : đong đưa, đung...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top