Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoản

Mục lục

Tính từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) ngắn
thanh đoản đao
đoản ngữ
đối xử với nhau không có hậu, thiếu chu đáo
ăn ở đoản

Danh từ

từng phần ngắn được tách riêng ra từ một vật có chiều dài
cưa khúc gỗ làm hai đoạn
đi một đoạn đường
đoạn đầu của bài thơ
Đồng nghĩa: khúc
đơn vị quản lí của ngành giao thông đường bộ gồm nhiều hạt, chịu trách nhiệm trông coi sửa chữa một chặng đường nhất định.

Động từ

(Từ cũ, Ít dùng) kết thúc, chấm dứt
gặt hái vừa đoạn
đoạn tang
Đồng nghĩa: xong
cắt đứt hẳn quan hệ tình cảm
đoạn tình, đoạn nghĩa
từ biểu thị một hành động hoặc trạng thái vừa chấm dứt để chuyển sang một hành động hoặc trạng thái khác
nói đoạn rồi đi ngay
im lặng một lúc, đoạn chép miệng thở dài

Xem thêm các từ khác

  • Đoản ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ, ' một quyển sách , chiếc áo màu tím là những đoản...
  • Đoản trình

    Danh từ:
  • Đuối

    Tính từ: kém đến mức phải cố gắng lắm thì mới có thể đạt được yêu cầu, (cân) thiếu,...
  • Đuổi

    Động từ: theo gấp cho kịp người đi trước, bắt phải rời khỏi, không cho ở lại một địa...
  • Đà

    Danh từ: đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn, đoạn ống hoặc thanh tròn...
  • Đài

    Danh từ: bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục, đồ dùng bằng...
  • Đàm

    Danh từ: (Ít dùng), Động từ: đàm phán (nói tắt), vừa đánh vừa...
  • Đàn

    Danh từ: nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc, Động...
  • Đàn ống

    Danh từ: đàn hơi, có kích thước rất lớn, gồm bàn phím và một hệ thống ống kim loại, thường...
  • Đàng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Danh từ: (phương ngữ), xem đườngxem đằng
  • Đành

    Động từ: miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được, bằng lòng làm...
  • Đào

    Danh từ: cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và...
  • Đày

    Động từ: đưa đi giam ở một nơi xa, hẻo lánh (một loại hình phạt), (Ít dùng) bắt phải chịu...
  • Đá

    Danh từ: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn, (khẩu ngữ)...
  • Đá dăm

    Danh từ: đá được đập nhỏ tương đối đều cạnh, thường dùng để rải làm mặt đường,...
  • Đái

    Động từ: thải chất cặn bã ở dạng nước do thận lọc từ máu ra khỏi cơ thể.
  • Đám

    Danh từ: tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng...
  • Đám hội

    Danh từ: tập hợp đông đảo người cùng tham dự cuộc vui chung được tổ chức theo phong tục...
  • Đáng

    Động từ: được đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó, Tính...
  • Đánh

    Động từ: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể, làm cho (kẻ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top