Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đoan trang

Tính từ

đứng đắn và nghiêm trang (chỉ nói về phụ nữ)
tính tình đoan trang, thuỳ mị

Xem thêm các từ khác

  • Đoan trinh

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) đứng đắn và trinh tiết người phụ nữ đoan trinh Đồng nghĩa : đoan chính
  • Đom đóm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bọ cánh cứng, ở bụng phát ra ánh sáng lập loè, hoạt động về đêm. 2 Danh từ 2.1 hiện tượng cảm...
  • Đom đóm tranh đèn

    ví kẻ tài hèn, sức mọn lại đi tranh khôn với người tài giỏi.
  • Đon

    Danh từ bó nhỏ được buộc gọn lại đon mạ đon lá mía
  • Đon đả

    Tính từ tỏ ra nhanh nhảu, vồn vã khi tiếp xúc với ai đon đả chào mời khách hàng Đồng nghĩa : niềm nở
  • Đong

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đo thể tích chất lỏng hoặc chất rời 1.2 đong để lấy một lượng nhất định của vật tính...
  • Đong lường

    Động từ (Ít dùng) đong (nói khái quát) đơn vị đong lường
  • Đong đưa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) tráo trở, không thật thà Động từ đưa qua đưa...
  • Đong đầy bán vơi

    khi mua thì đong đầy, khi bán thì đong vơi; chỉ thói buôn bán không thật thà.
  • Đoài

    Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho hồ, đầm. (Từ cũ) phương tây phía đoài \"Thôn Đoài ngồi nhớ...
  • Đoàn chủ tịch

    Danh từ xem chủ tịch đoàn
  • Đoàn kết

    Động từ kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung gây mất đoàn kết khối đoàn kết công...
  • Đoàn luyện

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như rèn luyện đoàn luyện tinh thần
  • Đoàn lạp

    Tính từ (kết cấu đất) có những hạt đất rất nhỏ kết hợp với nhau thành những viên, làm cho đất xốp, thoáng, trồng...
  • Đoàn ngoại giao

    Danh từ tập hợp những người đứng đầu sứ quán của một nước.
  • Đoàn phí

    Danh từ tiền đoàn viên đóng cho tổ chức đoàn theo định kì, thường là hằng tháng đóng đoàn phí
  • Đoàn thể

    Danh từ tổ chức quần chúng gồm những người có chung quyền lợi và nghĩa vụ, hoạt động vì những mục đích chính trị,...
  • Đoàn trưởng

    Danh từ (Ít dùng) như trưởng đoàn đoàn trưởng đoàn xe
  • Đoàn tụ

    Động từ sum họp lại với nhau sau một thời gian bị li tán đoàn tụ với gia đình Đồng nghĩa : đoàn viên Trái nghĩa : chia...
  • Đoàn viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) thành viên của một đoàn 1.2 đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt) 2...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top