Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đong lường

Động từ

(Ít dùng) đong (nói khái quát)
đơn vị đong lường

Xem thêm các từ khác

  • Đong đưa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) tráo trở, không thật thà Động từ đưa qua đưa...
  • Đong đầy bán vơi

    khi mua thì đong đầy, khi bán thì đong vơi; chỉ thói buôn bán không thật thà.
  • Đoài

    Danh từ tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho hồ, đầm. (Từ cũ) phương tây phía đoài \"Thôn Đoài ngồi nhớ...
  • Đoàn chủ tịch

    Danh từ xem chủ tịch đoàn
  • Đoàn kết

    Động từ kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung gây mất đoàn kết khối đoàn kết công...
  • Đoàn luyện

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như rèn luyện đoàn luyện tinh thần
  • Đoàn lạp

    Tính từ (kết cấu đất) có những hạt đất rất nhỏ kết hợp với nhau thành những viên, làm cho đất xốp, thoáng, trồng...
  • Đoàn ngoại giao

    Danh từ tập hợp những người đứng đầu sứ quán của một nước.
  • Đoàn phí

    Danh từ tiền đoàn viên đóng cho tổ chức đoàn theo định kì, thường là hằng tháng đóng đoàn phí
  • Đoàn thể

    Danh từ tổ chức quần chúng gồm những người có chung quyền lợi và nghĩa vụ, hoạt động vì những mục đích chính trị,...
  • Đoàn trưởng

    Danh từ (Ít dùng) như trưởng đoàn đoàn trưởng đoàn xe
  • Đoàn tụ

    Động từ sum họp lại với nhau sau một thời gian bị li tán đoàn tụ với gia đình Đồng nghĩa : đoàn viên Trái nghĩa : chia...
  • Đoàn viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) thành viên của một đoàn 1.2 đoàn viên Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh (nói tắt) 2...
  • Đoá

    Danh từ (Trang trọng) từ chỉ riêng từng bông hoa hoặc cái gì sánh được với hoa do vẻ đẹp trọn vẹn của nó đoá hồng...
  • Đoác

    Danh từ cây rừng cùng họ với cau, chặt ngọn ra thì cho một thứ nhựa ngọt có thể ủ thành rượu.
  • Đoái hoài

    Động từ để ý, quan tâm chăm sóc đến đi biệt, không đoái hoài gì đến nhà cửa
  • Đoán chừng

    Động từ (Khẩu ngữ) đoán phỏng chừng, đại khái, không chắc chắn đoán chừng anh ta khoảng bốn mươi tuổi
  • Đoán già đoán non

    (Khẩu ngữ) không có căn cứ nhưng cũng cố đoán, cố suy luận ra thế này thế khác.
  • Đoán định

    Động từ đoán, xác định một cách tương đối chắc chắn, do có căn cứ diễn biến tình hình rất khó đoán định
  • Đoạ đày

    Động từ như đày đoạ thân phận bị đọa đày
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top