Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đuốc tuệ

Danh từ

ngọn lửa của trí tuệ; bó đuốc soi sáng tâm hồn, theo đạo Phật.

Xem thêm các từ khác

  • Đuồn đuỗn

    Tính từ có dáng dài, thẳng và cứng đờ, trông không đẹp mặt dài đuồn đuỗn
  • Đuỗn

    Tính từ (mặt) ngây ra, đờ ra, với vẻ cứng đờ, trông không đẹp mặt đuỗn ra Đồng nghĩa : thuỗn
  • Đà tàu

    Danh từ công trình để đặt tàu khi đang đóng hoặc sửa chữa.
  • Đà đao

    Danh từ miếng võ hiểm, giả vờ thua rồi kéo lết đao chạy để đối phương đuổi theo, đợi lúc đối phương sơ hở thì...
  • Đà điểu

    Danh từ chim rất to, cổ dài, chân cao, chạy nhanh, sống ở một số vùng nhiệt đới.
  • Đài các

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nền cao và nhà gác; chỉ nơi ở của người giàu sang, quyền quý thời xưa 2 Tính từ 2.1 có...
  • Đài gương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giá để gương soi của phụ nữ; thường dùng để chỉ người phụ nữ đẹp, khuê các thời...
  • Đài hoa

    Danh từ xem đài
  • Đài hoá thân

    Danh từ (Trang trọng) nơi hoả táng, lò hoả táng an táng tại đài hoá thân
  • Đài khí tượng

    Danh từ cơ quan, nơi làm nhiệm vụ quan sát và nghiên cứu khí tượng đài khí tượng thuỷ văn
  • Đài nguyên

    Danh từ vùng đất ở rìa phía bắc của các lục địa, chỉ có rêu, cỏ thấp và cây bụi nhỏ, nước trong lòng đất đóng...
  • Đài nước

    Danh từ như tháp nước .
  • Đài phát thanh

    Danh từ nơi làm nhiệm vụ truyền phát đi lời nói và âm nhạc bằng sóng radio.
  • Đài thiên văn

    Danh từ cơ sở có trang bị các khí cụ để quan sát và nghiên cứu các thiên thể.
  • Đài thọ

    Động từ nhận trả các khoản chi phí cho việc gì đài thọ cho tiền ăn học
  • Đài trang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) nơi trang điểm của phụ nữ; cũng dùng để chỉ nơi ở của phụ nữ \"Mảng tin xiết nỗi kinh...
  • Đài truyền hình

    Danh từ nơi làm nhiệm vụ truyền phát đi hình ảnh có kèm âm thanh, bằng sóng radio trường quay của đài truyền hình
  • Đài đóm

    Danh từ (Khẩu ngữ) đài để nghe (nói khái quát; thường hàm ý coi thường hoặc vui đùa) đài đóm tậm tịt
  • Đàm phán

    Động từ bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan cuộc đàm phán hoà...
  • Đàm thoại

    Động từ (Trang trọng) nói chuyện với nhau giảm cước phí đàm thoại quốc tế nói và trả lời trực tiếp giữa giáo viên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top