Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đuổi

Động từ

theo gấp cho kịp người đi trước
đuổi bắt kẻ gian
cố đuổi cho kịp xe trước
bắt phải rời khỏi, không cho ở lại một địa điểm, nơi chốn cụ thể nào đó
đuổi ruồi
bị đuổi học
đuổi đi không cho vào nhà

Xem thêm các từ khác

  • Đà

    Danh từ: đoạn gỗ áp dưới để đỡ một thanh khác được vững hơn, đoạn ống hoặc thanh tròn...
  • Đài

    Danh từ: bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục, đồ dùng bằng...
  • Đàm

    Danh từ: (Ít dùng), Động từ: đàm phán (nói tắt), vừa đánh vừa...
  • Đàn

    Danh từ: nhạc khí thường có dây hoặc bàn phím để phát ra tiếng nhạc, Động...
  • Đàn ống

    Danh từ: đàn hơi, có kích thước rất lớn, gồm bàn phím và một hệ thống ống kim loại, thường...
  • Đàng

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Danh từ: (phương ngữ), xem đườngxem đằng
  • Đành

    Động từ: miễn cưỡng bằng lòng, chấp thuận vì thấy không thể khác được, bằng lòng làm...
  • Đào

    Danh từ: cây ăn quả hoặc làm cảnh, cùng họ với lê, mận, hoa màu đỏ hồng, quả hình tim và...
  • Đày

    Động từ: đưa đi giam ở một nơi xa, hẻo lánh (một loại hình phạt), (Ít dùng) bắt phải chịu...
  • Đá

    Danh từ: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn, (khẩu ngữ)...
  • Đá dăm

    Danh từ: đá được đập nhỏ tương đối đều cạnh, thường dùng để rải làm mặt đường,...
  • Đái

    Động từ: thải chất cặn bã ở dạng nước do thận lọc từ máu ra khỏi cơ thể.
  • Đám

    Danh từ: tập hợp gồm có nhiều vật cùng loại không theo một trật tự nhất định nhưng cùng...
  • Đám hội

    Danh từ: tập hợp đông đảo người cùng tham dự cuộc vui chung được tổ chức theo phong tục...
  • Đáng

    Động từ: được đánh giá là xứng, là hợp với một giá trị nào đó, Tính...
  • Đánh

    Động từ: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể, làm cho (kẻ...
  • Đánh bại

    Động từ: đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn, đánh bại đối thủ
  • Đánh bật

    Động từ: làm cho bật ra khỏi vị trí, bằng sức mạnh, đánh bật các đợt phản kích của địch
  • Đánh bắt

    Động từ: đánh và bắt các loại thuỷ sản (nói khái quát), tàu đánh bắt xa bờ
  • Đánh cược

    Động từ: như đánh cuộc .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top