Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đu đưa

Động từ

đưa qua đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không
cành cây đu đưa trước gió
Đồng nghĩa: đong đưa, đung đưa

Xem thêm các từ khác

  • Đu đủ

    Danh từ cây thân cột, cuống lá dài và rỗng, hoa màu trắng ngà, mọc thành chùm, thường là đơn tính (hoa đực và hoa cái...
  • Đu đủ tía

    Danh từ (Phương ngữ) thầu dầu.
  • Đua

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tìm cách giành lấy phần thắng trong cuộc thi có nhiều người tham gia 1.2 làm theo nhau, không ai chịu...
  • Đua chen

    Động từ tìm cách giành nhau phần hơn trong những hoạt động có rất nhiều người tham gia đua chen danh lợi Đồng nghĩa :...
  • Đua ganh

    Động từ (Ít dùng) như ganh đua đua ganh nhau làm ăn đua ganh với đời
  • Đua tranh

    Động từ ra sức trổ tài để giành phần hơn, phần thắng đua tranh với đời Đồng nghĩa : đua ganh, ganh đua, tranh đua
  • Đua đòi

    Động từ bắt chước trong việc phô trương về hình thức để tỏ ra mình không thua kém ai đua đòi ăn diện tính hay đua đòi...
  • Đui

    Tính từ (Phương ngữ) mù \"Tối trời bắt xẩm trông sao, Xẩm thề có thấy ông nào, xẩm đui!\" (Cdao)
  • Đui mù

    Tính từ mù (nói khái quát) cảnh đui mù việc xảy ra giữa ban ngày, có đui mù đâu mà không thấy!
  • Đui đèn

    Danh từ bộ phận để giữ chặt bóng đèn điện và bảo đảm việc tiếp điện cho đèn.
  • Đun

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) đẩy cho di chuyển lên phía trước (thường nói về xe cộ) 2 Động từ 2.1 đưa chất đốt...
  • Đun nấu

    Động từ đun bếp để nấu nướng (nói khái quát) về đến nhà là đâm đầu vào bếp đun nấu chỗ đun nấu sạch sẽ Đồng...
  • Đun đẩy

    Động từ (Ít dùng) đẩy qua đẩy lại cho nhau, không ai muốn nhận đun đẩy nhau, không ai trả lời Đồng nghĩa : đùn đẩy
  • Đung đưa

    Động từ đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không tàu lá đung đưa trước gió Đồng nghĩa : đong đưa, đu...
  • Đuy-ra

    Danh từ xem duralumin
  • Đuôi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của cơ thể nhiều động vật có xương sống, thường nhỏ dần, kéo dài từ cuối cột sống...
  • Đuôi gà

    Danh từ xem tóc đuôi gà : tóc bỏ đuôi gà
  • Đuôi sam

    Danh từ dải tóc tết dài (tựa như đuôi con sam) của phụ nữ, thường buông xuống sau gáy tết tóc đuôi sam
  • Đuôi từ

    Danh từ phần cuối của từ, sau thân từ, có khả năng biến đổi về hình thức để biểu thị quan hệ ngữ pháp trong các...
  • Đuểnh đoảng

    Tính từ xem đểnh đoảng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top