- Từ điển Việt - Việt
Đun
Mục lục |
Động từ
(Ít dùng) đẩy cho di chuyển lên phía trước (thường nói về xe cộ)
- đun xe bò
Động từ
đưa chất đốt vào bếp lửa để nấu nướng
- đun củi cho cháy to hơn
làm cho nóng, cho sôi, bằng lửa, điện
- đun một ấm nước
- đun nồi canh lại cho nóng
Xem thêm các từ khác
-
Đun nấu
Động từ đun bếp để nấu nướng (nói khái quát) về đến nhà là đâm đầu vào bếp đun nấu chỗ đun nấu sạch sẽ Đồng... -
Đun đẩy
Động từ (Ít dùng) đẩy qua đẩy lại cho nhau, không ai muốn nhận đun đẩy nhau, không ai trả lời Đồng nghĩa : đùn đẩy -
Đung đưa
Động từ đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng trong khoảng không tàu lá đung đưa trước gió Đồng nghĩa : đong đưa, đu... -
Đuy-ra
Danh từ xem duralumin -
Đuôi
Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần của cơ thể nhiều động vật có xương sống, thường nhỏ dần, kéo dài từ cuối cột sống... -
Đuôi gà
Danh từ xem tóc đuôi gà : tóc bỏ đuôi gà -
Đuôi sam
Danh từ dải tóc tết dài (tựa như đuôi con sam) của phụ nữ, thường buông xuống sau gáy tết tóc đuôi sam -
Đuôi từ
Danh từ phần cuối của từ, sau thân từ, có khả năng biến đổi về hình thức để biểu thị quan hệ ngữ pháp trong các... -
Đuểnh đoảng
Tính từ xem đểnh đoảng -
Đuốc
Danh từ vật được làm thành bó từ các mảnh tre, nứa, hoặc có chất dễ cháy, dùng để đốt sáng đốt đuốc đi đêm cây... -
Đuốc hoa
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây đuốc hoặc đèn thắp trong phòng cưới đêm tân hôn; cũng dùng để chỉ ngày cưới, đêm... -
Đuốc tuệ
Danh từ ngọn lửa của trí tuệ; bó đuốc soi sáng tâm hồn, theo đạo Phật. -
Đuồn đuỗn
Tính từ có dáng dài, thẳng và cứng đờ, trông không đẹp mặt dài đuồn đuỗn -
Đuỗn
Tính từ (mặt) ngây ra, đờ ra, với vẻ cứng đờ, trông không đẹp mặt đuỗn ra Đồng nghĩa : thuỗn -
Đà tàu
Danh từ công trình để đặt tàu khi đang đóng hoặc sửa chữa. -
Đà đao
Danh từ miếng võ hiểm, giả vờ thua rồi kéo lết đao chạy để đối phương đuổi theo, đợi lúc đối phương sơ hở thì... -
Đà điểu
Danh từ chim rất to, cổ dài, chân cao, chạy nhanh, sống ở một số vùng nhiệt đới. -
Đài các
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nền cao và nhà gác; chỉ nơi ở của người giàu sang, quyền quý thời xưa 2 Tính từ 2.1 có... -
Đài gương
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giá để gương soi của phụ nữ; thường dùng để chỉ người phụ nữ đẹp, khuê các thời... -
Đài hoa
Danh từ xem đài
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.