Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ư

Mục lục

Trợ từ

từ biểu thị ý hỏi, tỏ ra hơi lấy làm lạ hoặc còn băn khoăn
thật ư?
mai đi rồi ư?
chỉ có thế thôi ư?
từ biểu thị thái độ ngạc nhiên trước điều mình có phần không ngờ tới, có ý như muốn hỏi lại người đối thoại hoặc tự hỏi lại mình
anh đấy ư?
giờ mà mọi người vẫn ngồi cả đây ư?
nghèo đến thế kia ư?
(Khẩu ngữ) từ biểu thị thái độ không được bằng lòng về điều gì đó, có ý như muốn hỏi lại người đối thoại để người đó tự suy nghĩ lấy
cứ bôi việc ra thế này ư?
học hành như thế ư?

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ rất cao, như không còn có thể hơn được nữa
việc tối ư quan trọng
phong thái rất ư là nghệ sĩ

Xem thêm các từ khác

  • Ư,Ư

    con chữ thứ hai mươi sáu của bảng chữ cái chữ quốc ngữ.
  • Ư ử

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên nhỏ, trầm và kéo dài trong cổ họng, phát ra thành chuỗi ngắn...
  • Ưa

    Động từ: có cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình, hợp với điều...
  • Ưng

    Danh từ: chim lớn, chân cao, cánh dài, ăn thịt, thường nuôi làm chim săn, Động...
  • Ưng ức

    Động từ: cảm thấy hơi ức, nghe xong thấy ưng ức
  • Ưng ửng

    Tính từ: hơi đỏ hồng lên, má ưng ửng hồng
  • Ưu tư

    Động từ: lo nghĩ sâu sắc, kín đáo, nét mặt ưu tư, lòng nặng trĩu ưu tư, Đồng nghĩa : tư...
  • Ươn

    Tính từ: (tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi, (trẻ con) không được khoẻ, hơi...
  • Ương

    Động từ: (từ cũ), (ươm cây giống)., làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để...
  • Ước chừng

    Động từ: ước vào khoảng, đại khái, không thật chính xác, từ đây đến đó ước chừng mươi...
  • Ướm

    Động từ: đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không, nói xa xôi để thử thăm dò ý kiến...
  • Ướt đẫm

    Tính từ: ướt nhiều và đều khắp, áo ướt đẫm mồ hôi, cỏ cây ướt đẫm sương đêm, Đồng...
  • Ườn

    (nằm) ở tư thế duỗi dài người ra (vì lười biếng), nằm ườn cả ngày, sáng bảnh ra rồi còn ườn xác ra đấy!
  • Ưỡn

    Động từ: làm cho ngực hay bụng nhô ra phía trước bằng cách hơi ngửa người về đằng sau,...
  • Ưỡn à ưỡn ẹo

    Tính từ: như ưỡn a ưỡn ẹo .
  • Ưỡn ẹo

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi uốn éo, cố làm ra vẻ mềm mại, duyên dáng, nhưng thiếu tự nhiên,...
  • từ biểu thị ý kính trọng hoặc thân mật khi nói chuyện với ai, cháu chào bà ạ!, thôi chị ạ, nghĩ làm gì cho thêm mệt!
  • Danh từ: (từ cũ) người con gái, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý...
  • Ải

    Danh từ: nơi hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước, bước thử thách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top