Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ươn

Mục lục

Tính từ

(tôm, cá) không còn tươi nữa, đã chớm có mùi hôi
cá không ăn muối cá ươn (tng)
(trẻ con) không được khoẻ, hơi ốm (lối nói kiêng tránh)
trẻ ươn người nên quấy
cháu bé ươn mình
(Phương ngữ) hèn, kém
đàn ông như thế thì ươn quá!

Xem thêm các từ khác

  • Ương

    Động từ: (từ cũ), (ươm cây giống)., làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để...
  • Ước chừng

    Động từ: ước vào khoảng, đại khái, không thật chính xác, từ đây đến đó ước chừng mươi...
  • Ướm

    Động từ: đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không, nói xa xôi để thử thăm dò ý kiến...
  • Ướt đẫm

    Tính từ: ướt nhiều và đều khắp, áo ướt đẫm mồ hôi, cỏ cây ướt đẫm sương đêm, Đồng...
  • Ườn

    (nằm) ở tư thế duỗi dài người ra (vì lười biếng), nằm ườn cả ngày, sáng bảnh ra rồi còn ườn xác ra đấy!
  • Ưỡn

    Động từ: làm cho ngực hay bụng nhô ra phía trước bằng cách hơi ngửa người về đằng sau,...
  • Ưỡn à ưỡn ẹo

    Tính từ: như ưỡn a ưỡn ẹo .
  • Ưỡn ẹo

    Tính từ: từ gợi tả dáng đi uốn éo, cố làm ra vẻ mềm mại, duyên dáng, nhưng thiếu tự nhiên,...
  • từ biểu thị ý kính trọng hoặc thân mật khi nói chuyện với ai, cháu chào bà ạ!, thôi chị ạ, nghĩ làm gì cho thêm mệt!
  • Danh từ: (từ cũ) người con gái, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người phụ nữ nào đó với ý...
  • Ải

    Danh từ: nơi hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước, bước thử thách...
  • Ải quan

    Danh từ: (từ cũ) như quan ải .
  • Ảng

    Danh từ: đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, miệng rộng, thân thấp, thường...
  • Ảnh

    Danh từ: hình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.),...
  • Ảo

    Tính từ: giống như thật, nhưng không có thật, con số ảo
  • Ảo tượng

    Danh từ: (ng2)., Danh từ: ấm sinh (gọi tắt), Tính...
  • Ấm

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hoặc kim loại, có vòi, dùng để đựng nước uống hoặc để...
  • Ấm cúng

    Tính từ: có tác dụng gây cảm giác thân mật, dễ chịu, căn phòng ấm cúng, cảnh gia đình ấm...
  • Ấm áp

    Tính từ: ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát), nắng xuân ấm áp, giọng đọc ấm áp,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top