Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ưu khuyết điểm

Danh từ

(Khẩu ngữ) ưu điểm và khuyết điểm (nói gộp)
đánh giá ưu khuyết điểm của từng cá nhân

Xem thêm các từ khác

  • Ưu phiền

    Động từ (Từ cũ) buồn xen lẫn lo âu, không yên trong lòng nét mặt ưu phiền tâm trạng ưu phiền
  • Ưu sầu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) lo buồn rầu rĩ \"Tình ly biệt thờ ơ góp lại, Mối ưu sầu gỡ mãi chưa xong.\" (TTK)
  • Ưu thế

    Danh từ thế mạnh hơn ưu thế sân nhà mất ưu thế cạnh tranh
  • Ưu tiên

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 được chú ý trước nhất, trước những đối tượng khác, vì được coi trọng hơn 2 Động từ 2.1...
  • Ưu trương

    Tính từ có áp suất thẩm thấu cao hơn (thường so với áp suất thẩm thấu của huyết thanh).
  • Ưu tú

    Tính từ (người) có năng lực và phẩm chất tốt đẹp, được đánh giá cao hơn cả nhà giáo ưu tú một chiến sĩ cách mạng...
  • Ưu việt

    Tính từ tốt hơn hẳn, vượt trội hơn hẳn những cái khác tính năng ưu việt của máy tính thế hệ mới
  • Ưu ái

    Động từ yêu thương và lo lắng cho lòng ưu ái được cấp trên ưu ái
  • Ưu điểm

    Danh từ điểm tốt, điểm hay ưu điểm của phiên bản mới phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm Trái nghĩa : khuyết...
  • Ưu đãi

    Động từ dành cho những điều kiện, quyền lợi đặc biệt hơn so với những đối tượng khác được mua với giá ưu đãi...
  • Ươm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 gieo hạt cho mọc thành cây non để đem đi trồng ở nơi khác 2 Động từ 2.1 kéo sợi tơ ra khỏi kén...
  • Ươm ướm

    Động từ nói ướm thử để thăm dò ý kiến ươm ướm xem ý nó thế nào
  • Ươn hèn

    Tính từ hèn kém về bản lĩnh đến mức đáng khinh tính ươn hèn kẻ ươn hèn Đồng nghĩa : đớn hèn
  • Ươn ướt

    Tính từ hơi ướt bờ mi ươn ướt
  • Ương bướng

    Tính từ bướng bỉnh, cứ làm theo ý mình (nói khái quát) tính ngang ngạnh, ương bướng
  • Ương gàn

    Tính từ bướng bỉnh một cách gàn dở, trái với lẽ thường tính nết ương gàn
  • Ương ngạnh

    Tính từ bướng bỉnh, không chịu nghe theo, nhiều khi còn cố ý làm khác đi đứa trẻ ương ngạnh Đồng nghĩa : ngang ngạnh
  • Ước

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đại lượng chia hết cho một đại lượng khác. 2 Động từ 2.1 mong có được điều biết là rất khó...
  • Ước ao

    Động từ như ao ước ước ao một gia đình hạnh phúc
  • Ước chung

    Danh từ ước đồng thời của nhiều đại lượng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top