Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ải

Mục lục

Danh từ

nơi hiểm trở ở biên giới hoặc trên đường tiến vào một nước
ải Chi Lăng
bước thử thách hoặc trở ngại lớn cần phải vượt qua
phải qua biết bao nhiêu ải mới xin được chữ kí
Đồng nghĩa: cửa ải

Tính từ

dễ gãy nát, không còn bền chắc do chịu tác động lâu ngày của mưa nắng
lạt đã ải
(đất trồng trọt sau khi đã cày cuốc và phơi nắng) khô và dễ tơi nát
đất đã ải trắng

Động từ

làm ải (nói tắt); phân biệt với dầm
chuyển ải sang dầm

Xem thêm các từ khác

  • Ải quan

    Danh từ: (từ cũ) như quan ải .
  • Ảng

    Danh từ: đồ dùng đựng nước thời trước, làm bằng đất nung, miệng rộng, thân thấp, thường...
  • Ảnh

    Danh từ: hình người, vật, phong cảnh thu được bằng khí cụ quang học (như máy ảnh, camera, v.v.),...
  • Ảo

    Tính từ: giống như thật, nhưng không có thật, con số ảo
  • Ảo tượng

    Danh từ: (ng2)., Danh từ: ấm sinh (gọi tắt), Tính...
  • Ấm

    Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hoặc kim loại, có vòi, dùng để đựng nước uống hoặc để...
  • Ấm cúng

    Tính từ: có tác dụng gây cảm giác thân mật, dễ chịu, căn phòng ấm cúng, cảnh gia đình ấm...
  • Ấm áp

    Tính từ: ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát), nắng xuân ấm áp, giọng đọc ấm áp,...
  • Ấm ứ

    Động từ: nói năng lúng túng, không trôi chảy, không thành ý, thành lời rành rọt, ấm ứ một...
  • Ấn

    Danh từ: con dấu của vua hoặc quan, Danh từ: Động...
  • Ấn bản

    Danh từ: bản sách in, các ấn bản khác nhau của truyện kiều
  • Ấp

    Danh từ: làng, xóm nhỏ được lập nên ở nơi mới khai khẩn, Động từ:...
  • Ất

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong thiên can, sau giáp, trước bính.
  • Ấu

    Danh từ:
  • Ầm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động to, trầm và vang xa, to tiếng và ồn ào, súng nổ ầm trời,...
  • Ầm ì

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động nghe nhỏ, rền đều đều và kéo dài từ xa vọng tới, tiếng...
  • Ầm ĩ

    Tính từ: ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu, quát tháo ầm ĩ, reo hò ầm ĩ, chưa hiểu...
  • Ầm ầm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động vang to và rền liên tiếp, cười nói ầm ầm, "Đổi hoa lót...
  • Ầm ừ

    Động từ: từ gợi tả lối trả lời không rõ ràng, dứt khoát, không hẳn đồng ý, cũng không...
  • Ầng ậng

    Tính từ: (nước mắt) nhiều và dâng đầy khoé mắt như chực tuôn chảy ra, mắt ầng ậng nước,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top