Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ảo thuật

Danh từ

nghệ thuật dùng những động tác nhanh nhẹn, khéo léo hoặc sử dụng những vật liệu, thiết bị đặc biệt tạo ra ở người xem cảm giác thấy những sự biến hoá kì lạ không lường được
trò ảo thuật
nhà ảo thuật

Xem thêm các từ khác

  • Ảo thuật gia

    Danh từ nhà ảo thuật.
  • Ảo tưởng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự tưởng tượng (hướng về tương lai), dựa trên mong muốn, ước mơ, thoát li hiện thực 2 Động...
  • Ảo vọng

    Danh từ (Ít dùng) hi vọng hão huyền nuôi ảo vọng
  • Ảo ảnh

    Danh từ hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật ảo ảnh quyền lực chạy theo ảo ảnh hiện tượng quang học xảy ra...
  • Ấm a ấm ớ

    như ấm ớ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm a ấm ứ

    Động từ như ấm ứ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm a ấm ức

    Động từ như ấm ức (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Ấm chuyên

    Danh từ ấm nhỏ có quai, dùng để pha và chuyên trà. Đồng nghĩa : xuyến
  • Ấm cật no lòng

    ví cảnh sống được đầy đủ, ấm no.
  • Ấm no

    Tính từ đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc (nói khái quát) cuộc sống ấm no Đồng nghĩa : no ấm, no đủ, sung...
  • Ấm oái

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nói, tiếng kêu của nhiều người cùng một lúc, nghe chói tai bọn trẻ cãi nhau ấm oái
  • Ấm sinh

    Danh từ (Từ cũ) danh vị cấp riêng cho con trai quan lại cao cấp thời trước.
  • Ấm tích

    Danh từ ấm to bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng nước uống hoặc để hãm chè. Đồng nghĩa : bình tích
  • Ấm ách

    Tính từ (bụng) đầy ứ, gây cảm giác tức, khó chịu bụng ấm ách như bị đầy hơi tức ấm ách
  • Ấm êm

    Tính từ (Văn chương) như êm ấm .
  • Ấm đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) trẻ con) hơi sốt, hơi ốm (lối nói kiêng tránh) thằng bé bị ấm đầu có những biểu hiện về tính...
  • Ấm ớ

    (Khẩu ngữ) (thái độ) tỏ ra không chắc chắn, không hẳn là biết, nhưng cũng không hẳn là không biết hỏi cái gì cũng ấm...
  • Ấm ớ hội tề

    có thái độ lừng khừng, không dứt khoát, tỏ ra không hẳn biết, nhưng cũng không hẳn là không biết về điều gì, gây cảm...
  • Ấm ức

    Động từ bực tức mà phải cố nén lại, không thể nói ra hoặc nói hết ra được ấm ức trong lòng bị mắng oan nên ấm...
  • Ấn giáo

    Danh từ Ấn Độ giáo (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top