Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ấm cật no lòng

ví cảnh sống được đầy đủ, ấm no.

Xem thêm các từ khác

  • Ấm no

    Tính từ đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc (nói khái quát) cuộc sống ấm no Đồng nghĩa : no ấm, no đủ, sung...
  • Ấm oái

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nói, tiếng kêu của nhiều người cùng một lúc, nghe chói tai bọn trẻ cãi nhau ấm oái
  • Ấm sinh

    Danh từ (Từ cũ) danh vị cấp riêng cho con trai quan lại cao cấp thời trước.
  • Ấm tích

    Danh từ ấm to bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng nước uống hoặc để hãm chè. Đồng nghĩa : bình tích
  • Ấm ách

    Tính từ (bụng) đầy ứ, gây cảm giác tức, khó chịu bụng ấm ách như bị đầy hơi tức ấm ách
  • Ấm êm

    Tính từ (Văn chương) như êm ấm .
  • Ấm đầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) trẻ con) hơi sốt, hơi ốm (lối nói kiêng tránh) thằng bé bị ấm đầu có những biểu hiện về tính...
  • Ấm ớ

    (Khẩu ngữ) (thái độ) tỏ ra không chắc chắn, không hẳn là biết, nhưng cũng không hẳn là không biết hỏi cái gì cũng ấm...
  • Ấm ớ hội tề

    có thái độ lừng khừng, không dứt khoát, tỏ ra không hẳn biết, nhưng cũng không hẳn là không biết về điều gì, gây cảm...
  • Ấm ức

    Động từ bực tức mà phải cố nén lại, không thể nói ra hoặc nói hết ra được ấm ức trong lòng bị mắng oan nên ấm...
  • Ấn giáo

    Danh từ Ấn Độ giáo (nói tắt).
  • Ấn hành

    Động từ in và phát hành.
  • Ấn kiếm

    Danh từ con dấu và lưỡi gươm, biểu tượng của uy quyền phong kiến.
  • Ấn loát

    Động từ in, in ấn (nói khái quát) cơ quan ấn loát kĩ thuật ấn loát
  • Ấn phẩm

    Danh từ sản phẩm của ngành in như sách báo, tranh ảnh, v.v. các ấn phẩm văn hoá Đồng nghĩa : xuất bản phẩm
  • Ấn quyết

    Danh từ thuật (phù thuỷ) dùng tay làm phép bắt quyết, gọi là để trừ ma quỷ. Đồng nghĩa : tay ấn
  • Ấn tín

    Danh từ con dấu của vua quan thời trước trả ấn tín, từ quan về ở ẩn
  • Ấn tượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhận thức cảm tính xen lẫn với cảm xúc còn lưu giữ lại trong đầu óc (về sự vật, hiện tượng...
  • Ấn Độ giáo

    Danh từ xem đạo Hindu
  • Ấn định

    Động từ định ra một cách chính thức điều cụ thể (thường là mức độ hoặc ngày giờ) về một việc chung và quan trọng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top