Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ấn

Mục lục

Danh từ

con dấu của vua hoặc quan
treo ấn từ quan

Danh từ

xem ấn quyết

Động từ

dùng tay đè xuống, gí xuống
ấn chuông
"(...) ở đất này đã ngu, đã nhịn thì chúng nó ấn cho đến không còn ngóc đầu lên được." (NCao; 3)
dồn nhét vào
ấn hàng vào bao
ép phải nhận, phải làm
ấn việc cho người khác

Xem thêm các từ khác

  • Ấn bản

    Danh từ: bản sách in, các ấn bản khác nhau của truyện kiều
  • Ấp

    Danh từ: làng, xóm nhỏ được lập nên ở nơi mới khai khẩn, Động từ:...
  • Ất

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ hai trong thiên can, sau giáp, trước bính.
  • Ấu

    Danh từ:
  • Ầm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động to, trầm và vang xa, to tiếng và ồn ào, súng nổ ầm trời,...
  • Ầm ì

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động nghe nhỏ, rền đều đều và kéo dài từ xa vọng tới, tiếng...
  • Ầm ĩ

    Tính từ: ồn ào, náo động, gây cảm giác khó chịu, quát tháo ầm ĩ, reo hò ầm ĩ, chưa hiểu...
  • Ầm ầm

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động vang to và rền liên tiếp, cười nói ầm ầm, "Đổi hoa lót...
  • Ầm ừ

    Động từ: từ gợi tả lối trả lời không rõ ràng, dứt khoát, không hẳn đồng ý, cũng không...
  • Ầng ậng

    Tính từ: (nước mắt) nhiều và dâng đầy khoé mắt như chực tuôn chảy ra, mắt ầng ậng nước,...
  • Ẩm

    Tính từ: có thấm một ít nước hoặc có chứa nhiều hơi nước, quần áo còn ẩm, chưa khô, thuốc...
  • Ẩn

    Động từ: như ẩy, Động từ: giấu mình vào nơi kín đáo cho không...
  • Ẩn cư

    Động từ: (từ cũ) ở ẩn.
  • Ẩn ngữ

    Danh từ: (Ít dùng) lối nói phải đoán mới hiểu được ý thật sự muốn nói.
  • Ẩn ý

    Danh từ: ý kín đáo bên trong, vốn là cái chính muốn nói, nhưng không nói rõ, chỉ để ngầm hiểu,...
  • Ẩu

    Tính từ: (phương ngữ) cẩu thả, bừa bãi, không kể gì phép tắc, nền nếp, cách thức, làm ẩu,...
  • Ẩy

    Động từ: đẩy nhanh một cái, ẩy cửa bước vào, ẩy cho ngã, Đồng nghĩa : ẩn, du, xô
  • Ẫm ờ

    Tính từ: (Ít dùng) như ỡm ờ .
  • Ậm ạch

    Tính từ: từ gợi tả dáng vẻ chuyển động, vận động nặng nề, khó nhọc, chậm chạp, chiếc...
  • Ậm ừ

    Động từ: như ầm ừ, ậm ừ cho qua chuyện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top