Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ất giáp

Trợ từ

(Khẩu ngữ) như mô tê
chưa biết ất giáp gì đã sồn sồn lên

Xem thêm các từ khác

  • Ấu chúa

    Danh từ (Từ cũ) chúa còn nhỏ tuổi theo phò ấu chúa Đồng nghĩa : ấu chủ
  • Ấu chủ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem ấu chúa
  • Ấu thơ

    Tính từ như thơ ấu \"Thương con đương độ ấu thơ, Con côi, mẹ goá bây giờ cậy ai!\" (TS)
  • Ấu trùng

    Danh từ dạng mới nở từ trứng ra của các loại động vật chân đốt (như côn trùng, tôm, cua...), qua nhiều lần lột xác...
  • Ấu trĩ

    Tính từ non nớt, có những suy nghĩ giản đơn, thiếu kinh nghiệm ấu trĩ về chính trị suy nghĩ hết sức ấu trĩ
  • Ấy

    Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không...
  • Ầm ã

    Tính từ (Ít dùng) có nhiều tiếng to và ồn, rền liên tiếp (nói khái quát) tiếng trực thăng ầm ã \"(...) những làn sóng...
  • Ầng ậc

    Tính từ (Ít dùng) như ầng ậng .
  • Ầu ơ

    Cảm từ (Phương ngữ) tiếng mở đầu câu hát ru \"Ầu ơ... Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi.\"...
  • Ẩm kế

    Danh từ khí cụ đo độ ẩm.
  • Ẩm mốc

    Tính từ ẩm và có mốc do thiếu ánh sáng hoặc do không được chăm sóc (nói khái quát) căn phòng ẩm mốc càng vào sâu trong...
  • Ẩm sì

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất ẩm quần áo ẩm sì nền đất ẩm sì
  • Ẩm thấp

    Tính từ ẩm, do đọng nhiều hơi nước (nói khái quát) khí hậu ẩm thấp ngôi nhà tối tăm, ẩm thấp Đồng nghĩa : ẩm ướt...
  • Ẩm thực

    Động từ ăn uống văn hoá ẩm thực nghệ thuật ẩm thực
  • Ẩm xìu

    Tính từ ẩm và mềm ỉu miếng bánh đa ẩm xìu
  • Ẩm ương

    Tính từ (Khẩu ngữ) dở, chẳng ra làm sao, chẳng có tác dụng gì tính khí ẩm ương chuyện ẩm ương
  • Ẩm ướt

    Tính từ ẩm, do thấm nhiều nước hoặc có chứa nhiều hơi nước (nói khái quát) nền nhà ẩm ướt cỏ cây ẩm ướt vì sương...
  • Ẩn chứa

    Động từ có chứa ở bên trong, không để lộ rõ ra lời ru ẩn chứa một tâm sự ẩn chứa một nghị lực phi thường Đồng...
  • Ẩn dật

    Động từ (Từ cũ) (nhà nho có tài đức thời phong kiến) lánh đời ở ẩn một nho sĩ ẩn dật sống ẩn dật
  • Ẩn dụ

    Danh từ phép dùng từ ngữ dựa trên sự liên tưởng một đối tượng này với một đối tượng khác và gọi bằng tên của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top