Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ếch bà

Danh từ

ếch lớn có tiếng kêu rất to.

Xem thêm các từ khác

  • Ếch ngồi đáy giếng

    ví người ít tiếp xúc với bên ngoài nên ít hiểu biết, tầm nhìn hạn hẹp.
  • Ếch nhái

    Danh từ nhóm động vật có xương sống, da trần, vừa sống ở cạn vừa sống ở nước.
  • Ềnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tư thế nằm dài thẳng ra, choán nhiều chỗ, trông không đẹp mắt nằm ềnh ra đất thằng bé lăn...
  • Ềnh ễnh

    Tính từ như ễnh (nhưng ý mức độ nhiều hơn) bụng chửa ềnh ễnh
  • Ềnh ệch

    Tính từ như ệch (nhưng ý nhấn mạnh hơn) nằm ềnh ệch ra giữa nhà mà ngủ
  • Ễnh ương

    Danh từ loài động vật thuộc ếch nhái, giống ếch nhưng nhỏ hơn, miệng bé, bụng lớn, có tiếng kêu rất to.
  • Ỉ eo

    nửa góc ở đỉnh của hình nón mà đỉnh là tâm một gương cầu và chu vi đáy là mép gương. Tính từ từ gợi tả những...
  • Ỉ ê

    Tính từ từ gợi tả tiếng khóc nhỏ, dai dẳng và ỉ eo một cách khó chịu (thường nói về trẻ con) thằng bé đói sữa khóc...
  • Ỉa

    Động từ thải phân ra ngoài cơ thể qua hậu môn. Đồng nghĩa : đại tiện, đi ngoài
  • Ỉa chảy

    Động từ (bệnh) ỉa phân lỏng như nước. Đồng nghĩa : đi tả, tiêu chảy
  • Ỉu

    Tính từ mềm đi, không giòn, do bị ẩm, bị thấm nước ỉu như bánh đa nhúng nước Trái nghĩa : giòn (Khẩu ngữ) trở nên...
  • Ỉu xìu

    Tính từ (Khẩu ngữ) ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, rũ hẳn xuống, không thể tươi lên được bánh đa ỉu xìu giọng ỉu...
  • Ọ ẹ

    Động từ từ mô phỏng tiếng trẻ sơ sinh phát ra khi cựa mình thức giấc đứa trẻ ọ ẹ mấy tiếng rồi lại ngủ
  • Ọp à ọp ẹp

    Tính từ rất ọp ẹp cái chõng tre ọp à ọp ẹp
  • Ọp ẹp

    Tính từ ở trạng thái đã hư hỏng nhiều, đến mức các bộ phận trở nên lỏng lẻo, không còn gắn chặt với nhau, dễ...
  • Ỏm tỏi

    Tính từ (Khẩu ngữ) ầm ĩ đến náo loạn, gây cảm giác khó chịu cãi nhau ỏm tỏi Đồng nghĩa : om sòm
  • Ỏn a ỏn ẻn

    Tính từ rất ỏn ẻn, gây cảm giác khó chịu giọng ỏn a ỏn ẻn như con gái
  • Ỏn thót

    Động từ (Khẩu ngữ) nói nhỏ nhẹ, khéo léo để nịnh nọt hoặc để gièm pha tính hay ỏn thót ỏn thót với cấp trên
  • Ỏn ẻn

    Tính từ (cách nói, giọng nói) nhỏ nhẻ và uốn éo, có vẻ điệu đà giọng nói ỏn ẻn
  • Ốc bươu

    Danh từ ốc nước ngọt, vỏ nhẵn, màu xanh đen, dài hơn ốc nhồi, sống ở ao, ruộng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top