Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ọp à ọp ẹp

Tính từ

rất ọp ẹp
cái chõng tre ọp à ọp ẹp

Xem thêm các từ khác

  • Ọp ẹp

    Tính từ ở trạng thái đã hư hỏng nhiều, đến mức các bộ phận trở nên lỏng lẻo, không còn gắn chặt với nhau, dễ...
  • Ỏm tỏi

    Tính từ (Khẩu ngữ) ầm ĩ đến náo loạn, gây cảm giác khó chịu cãi nhau ỏm tỏi Đồng nghĩa : om sòm
  • Ỏn a ỏn ẻn

    Tính từ rất ỏn ẻn, gây cảm giác khó chịu giọng ỏn a ỏn ẻn như con gái
  • Ỏn thót

    Động từ (Khẩu ngữ) nói nhỏ nhẹ, khéo léo để nịnh nọt hoặc để gièm pha tính hay ỏn thót ỏn thót với cấp trên
  • Ỏn ẻn

    Tính từ (cách nói, giọng nói) nhỏ nhẻ và uốn éo, có vẻ điệu đà giọng nói ỏn ẻn
  • Ốc bươu

    Danh từ ốc nước ngọt, vỏ nhẵn, màu xanh đen, dài hơn ốc nhồi, sống ở ao, ruộng.
  • Ốc bươu vàng

    Danh từ ốc bươu có nguồn gốc từ châu Phi, vỏ vàng ươm, sinh sản rất nhanh trên diện rộng, phá hoại cây trồng đặc biệt...
  • Ốc hương

    Danh từ ốc biển tròn và nhỏ, vỏ trắng có vệt nâu, thịt thơm.
  • Ốc lồi

    Danh từ (Phương ngữ) xem ốc nhồi
  • Ốc nhồi

    Danh từ ốc nước ngọt tròn và to, vỏ bóng, sống ở ao, ruộng mắt ốc nhồi (mắt to và lồi) Đồng nghĩa : ốc lồi
  • Ốc sên

    Danh từ ốc sống ở cạn, hay ăn hại lá cây.
  • Ốc vặn

    Danh từ ốc nước ngọt nhỏ, vỏ có gờ sần sùi, sống ở ao, ruộng.
  • Ốc xà cừ

    Danh từ ốc biển loại lớn, vỏ dày có màu sắc óng ánh (như màu của xà cừ), thường dùng để khảm vào đồ gỗ.
  • Ốc đảo

    Danh từ khoảng đất có nước và cây cối ở sa mạc.
  • Ốm nghén

    Tính từ ở trạng thái cơ thể mệt nhọc, khó chịu, trong thời kì có nghén.
  • Ốm nhom

    Tính từ (Phương ngữ) gầy nhom.
  • Ốm nhách

    Tính từ (Phương ngữ) gầy đét người ốm nhách
  • Ốm o

    Tính từ gầy yếu một cách thảm hại đứa trẻ ốm o \"Chim chuyền nhành ớt líu lo, Sầu ai nên nỗi ốm o gầy mòn.\" (Cdao)
  • Ốm xác

    Tính từ (Thông tục) cực nhọc, làm khổ cái thân mà không được lợi ích gì chả được cái gì, chỉ ốm xác! đi làm gì...
  • Ốm yếu

    Tính từ có thể lực kém, sức khoẻ kém người ốm yếu, xanh xao (Ít dùng) như đau ốm già rồi nên ốm yếu luôn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top