Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ống nghe

Danh từ

bộ phận biến đổi dao động điện thành dao động âm để phát thành âm thanh nghe được
ống nghe máy điện thoại
dụng cụ y tế gồm có một ống dẫn âm, dùng để nghe tiếng động phát ra trong cơ thể.

Xem thêm các từ khác

  • Ống xả

    Danh từ: bộ phận bằng kim loại, hình ống dài được nối với buồng đốt của động cơ để...
  • Ốp

    Động từ: làm cho áp sát và gắn chặt vào bề mặt một vật khác, làm thành thêm một lớp bên...
  • Động từ: (khẩu ngữ) như ùa, tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên, bất ngờ hoặc khi...
  • Ồ ề

    Tính từ: từ gợi tả giọng nói trầm, nặng, không rõ, không gọn và rề rà, giọng nói ồ ề
  • Ồ ồ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nước chảy nhiều và mạnh, từ gợi tả giọng nói, âm thanh to và...
  • Ồn

    Tính từ: có nhiều âm thanh, tiếng động lẫn lộn, làm cho khó nghe, khó chịu, đóng cửa cho đỡ...
  • Ồng ộc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng chất lỏng tuôn mạnh, chảy dồn mạnh, nôn ra ồng ộc, nước xối...
  • Danh từ: chỗ có lót và quây rơm rác để nằm hay để đẻ, thường là của một số loài vật,...
  • Ổi

    Danh từ: cây gỗ nhỡ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, lá mọc đối, quả chứa nhiều hạt nhỏ, thịt...
  • Ổn

    Tính từ: yên, không có gì vướng mắc, không có gì lôi thôi phải giải quyết, công việc đã...
  • Ổng

    (phương ngữ, khẩu ngữ) ông ấy.
  • Ộ ệ

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả dáng nặng nề, đi lại rất khó nhọc của người có chửa,...
  • Ộc

    Động từ: trào mạnh, tuôn mạnh từ trong ra một cách đột ngột, máu ộc ra đằng miệng, Đồng...
  • Động từ: (khẩu ngữ) như ngớ, (khẩu ngữ) tiếng gọi dùng để gọi người ở xa, thường là...
  • Ới

    (văn chương) tiếng dùng để kêu hoặc gọi với ý than vãn, nhắn nhủ, Động từ: (khẩu ngữ)...
  • Ớm

    Tính từ: (phương ngữ) cớm, lúa bị ớm nắng
  • Ớn

    Động từ: có cảm giác lạnh từ trong người lạnh ra và ghê ghê người, chán đến phát ngấy,...
  • Ớt

    Danh từ: cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị cay, dùng làm...
  • (khẩu ngữ) tiếng thốt ra, biểu lộ sự đồng tình hoặc sực nhớ ra điều gì, ờ, cứ để đấy cho tôi!, ờ, con bé dạo...
  • Ời ời

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả tiếng gọi to và liên tiếp, kéo dài, nghe khó chịu, "thằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top