- Từ điển Việt - Việt
Ổ
Danh từ
chỗ có lót và quây rơm rác để nằm hay để đẻ, thường là của một số loài vật
- ổ rơm
- gà nhảy ổ
- Đồng nghĩa: tổ
đàn động vật con mới sinh trong cùng một ổ
- ổ chó có ba con
- mua cả ổ lợn
nơi tụ tập, ẩn náu của những kẻ chuyên làm việc phi pháp; cũng dùng để chỉ nhóm người làm việc phi pháp có tổ chức
- ổ cướp
- ổ cờ bạc
- một ổ lưu manh
- Đồng nghĩa: băng, nhóm
nơi tập trung chứa đựng nguồn gốc bệnh tật
- ổ dịch bệnh
- ổ vi trùng
nơi được bố trí tập trung lực lượng chiến đấu đánh địch
- rơi vào ổ phục kích
(Phương ngữ) chiếc (bánh mì)
- ổ bánh mì
Xem thêm các từ khác
-
Ổi
Danh từ: cây gỗ nhỡ cùng họ với sim, vỏ nhẵn, lá mọc đối, quả chứa nhiều hạt nhỏ, thịt... -
Ổn
Tính từ: yên, không có gì vướng mắc, không có gì lôi thôi phải giải quyết, công việc đã... -
Ổng
(phương ngữ, khẩu ngữ) ông ấy. -
Ộ ệ
Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả dáng nặng nề, đi lại rất khó nhọc của người có chửa,... -
Ộc
Động từ: trào mạnh, tuôn mạnh từ trong ra một cách đột ngột, máu ộc ra đằng miệng, Đồng... -
Ớ
Động từ: (khẩu ngữ) như ngớ, (khẩu ngữ) tiếng gọi dùng để gọi người ở xa, thường là... -
Ới
(văn chương) tiếng dùng để kêu hoặc gọi với ý than vãn, nhắn nhủ, Động từ: (khẩu ngữ)... -
Ớm
Tính từ: (phương ngữ) cớm, lúa bị ớm nắng -
Ớn
Động từ: có cảm giác lạnh từ trong người lạnh ra và ghê ghê người, chán đến phát ngấy,... -
Ớt
Danh từ: cây nhỏ cùng họ với cà, hoa trắng, quả chín có màu đỏ hay vàng, vị cay, dùng làm... -
Ờ
(khẩu ngữ) tiếng thốt ra, biểu lộ sự đồng tình hoặc sực nhớ ra điều gì, ờ, cứ để đấy cho tôi!, ờ, con bé dạo... -
Ời ời
Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả tiếng gọi to và liên tiếp, kéo dài, nghe khó chịu, "thằng... -
Ời ợi
Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả tiếng ru hoặc tiếng rao kéo dài giọng và liên tiếp, tiếng... -
Ở
Động từ: sống đời sống riêng thường ngày tại một nơi, một chỗ nào đó, có mặt trong một... -
Ở lỗ
Động từ: (Ít dùng), xem ăn lông ở lỗ -
Ỡm ờ
Tính từ: (khẩu ngữ) ra vẻ ngơ ngẩn như không biết gì cả, nửa đùa nửa thật, có ý trêu cợt... -
Ợ
Động từ: tống khí hoặc những chất gì đó từ dạ dày lên miệng, ợ chua, bò ợ cỏ lên nhai... -
Ụ
Danh từ: khối đất đá nổi cao hẳn lên so với xung quanh, (phương ngữ) bãi sông thoai thoải để... -
Ụp
Động từ: lật đổ xuống cả khối một cách nhanh, mạnh và đột ngột, căn nhà bị đổ ụp,... -
Ụt ịt
Động từ: từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ và ngắn, liên tiếp, Tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.