Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ổ đĩa

Danh từ

thiết bị để ghi và đọc thông tin từ các thiết bị nhớ ngoài của máy tính, như đĩa mềm, đĩa cứng.

Xem thêm các từ khác

  • Ổ đĩa cứng

    Danh từ thiết bị lưu trữ thông tin bên ngoài máy tính, cho phép ghi thông tin từ máy tính đưa ra lên đĩa cứng hay đọc thông...
  • Ổ đĩa cứng ngoài

    Danh từ loại đĩa cứng có vỏ hộp, dây cáp và nguồn điện riêng, nằm ngoài hộp chứa máy tính.
  • Ổ đề kháng

    Danh từ điểm chốt vững chắc để chống lại khi đối phương thọc sâu vào khu vực phòng ngự tiêu diệt ổ đề kháng của...
  • Ổ đọc

    Danh từ (Khẩu ngữ) ổ để đọc băng, đĩa, nói chung ổ đọc đĩa CD ổ đọc băng từ
  • Ổi trâu

    Danh từ ổi quả to.
  • Ổi tàu

    Danh từ ổi lá nhỏ, quả hình cầu, thịt giòn, ít hạt.
  • Ổn thoả

    Tính từ yên ổn, đâu vào đấy, không còn khúc mắc gì nữa mọi việc được thu xếp ổn thoả Đồng nghĩa : êm thấm
  • Ổn áp

    Danh từ biến thế điện đặc biệt, tự động giữ cho hiệu điện thế ở đầu ra luôn luôn có trị số không đổi, mặc...
  • Ổn định

    ở trạng thái yên ổn, không còn có những biến động, thay đổi đáng kể ổn định cuộc sống giá cả ổn định
  • Ộp oạp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng ếch nhái kêu ếch nhái kêu ộp oạp Đồng nghĩa : ồm ộp từ mô phỏng tiếng bước chân lội...
  • Ớt bị

    Danh từ ớt quả to, màu đỏ hay vàng.
  • Ớt chỉ thiên

    Danh từ ớt quả nhỏ, mọc chỉ thẳng lên, vị rất cay. Đồng nghĩa : ớt hiểm
  • Ớt cà chua

    Danh từ ớt quả tròn, trông giống quả cà chua, ít cay.
  • Ớt hiểm

    Danh từ (Phương ngữ) ớt chỉ thiên.
  • Ớt ngọt

    Danh từ ớt quả to, màu đỏ hoặc xanh lục, không cay, thường dùng để xào.
  • Ở bể vào ngòi

    ví tình trạng đang ở nơi rộng rãi, đầy đủ lại phải vào nơi chật chội, tù túng, thiếu thốn.
  • Ở cữ

    Động từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) sinh đẻ (nói về khoảng thời gian nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng với những cách thức kiêng kị...
  • Ở goá

    Động từ không lấy chồng (hoặc vợ) khác, sau khi vợ (hoặc chồng) chết, tuy tuổi đang còn trẻ, và sống như vậy cho đến...
  • Ở không

    Động từ (Khẩu ngữ) không làm việc gì cả vì không có việc để làm hoặc vì không muốn làm thất nghiệp, ở không mấy...
  • Ở lổ

    Động từ (Phương ngữ) ở truồng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top