Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Động từ

sống đời sống riêng thường ngày tại một nơi, một chỗ nào đó
ở nhà số 4
hai người ở cùng phố
bố mẹ đều ở quê
có mặt trong một thời gian hoặc một thời điểm nhất định, tại một nơi, một chỗ nào đó
bây giờ tôi đang ở cơ quan
ở có mấy hôm rồi lại đi
tiếp tục có mặt tại một nơi nào đó, không rời đi đâu
ở lại chơi thêm vài ngày
kẻ ở, người đi
sinh hoạt thường ngày trong những điều kiện nào đó
ở bẩn
ở sạch
đối xử trong đời sống hằng ngày
ở bạc
ở hiền gặp lành (tng)
làm thuê dưới hình thức ăn ở luôn trong nhà chủ, làm các công việc phục dịch thường ngày
đi ở
thằng ở
thân phận đứa ở

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi, chỗ, khoảng thời gian sự vật hay sự việc được nói đến tồn tại hay diễn ra
đi dự hội nghị ở trên tỉnh
xem phim ở rạp
đau ở vùng thắt lưng
từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái hướng vào đó của điều vừa nói đến (thường là một hoạt động tâm lí, tình cảm)
tin tưởng ở tương lai
hi vọng ở thế hệ trẻ

Xem thêm các từ khác

  • Ở lỗ

    Động từ: (Ít dùng), xem ăn lông ở lỗ
  • Ỡm ờ

    Tính từ: (khẩu ngữ) ra vẻ ngơ ngẩn như không biết gì cả, nửa đùa nửa thật, có ý trêu cợt...
  • Động từ: tống khí hoặc những chất gì đó từ dạ dày lên miệng, ợ chua, bò ợ cỏ lên nhai...
  • Danh từ: khối đất đá nổi cao hẳn lên so với xung quanh, (phương ngữ) bãi sông thoai thoải để...
  • Ụp

    Động từ: lật đổ xuống cả khối một cách nhanh, mạnh và đột ngột, căn nhà bị đổ ụp,...
  • Ụt ịt

    Động từ: từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ và ngắn, liên tiếp, Tính...
  • Động từ: phủ kín, trùm kín để giữ lửa hoặc giữ nhiệt độ, phủ kín nguyên liệu chế biến...
  • Ủa

    (phương ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, sửng sốt, ủa, sao nhanh quá vậy?
  • Ủi

    Động từ: đẩy đất đá nổi trên mặt đất đi nơi khác để san lấp cho phẳng, Động...
  • Ủng

    Danh từ: giày cao su, cổ cao đến đầu gối, dùng để đi trong nước, lội bùn, v.v., Tính...
  • Động từ: dồn từ nhiều nơi lại một chỗ, không lưu thông được, (khẩu ngữ) nhiều, đầy...
  • Ứ ừ

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra ở đầu câu nói tỏ ý không bằng lòng với vẻ nũng nịu (thường là của trẻ con), ứ ừ, con...
  • Ứa

    Động từ: tiết ra nhiều và chảy thành giọt, Tính từ: (khẩu ngữ)...
  • Ức

    Danh từ: phần ngực của chim, thú, Danh từ: (từ cũ) mười vạn.,...
  • Ứng

    Động từ: cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau, Động...
  • Ứng dụng

    Động từ: đem lí thuyết dùng vào thực tiễn, Danh từ: cái, điều...
  • tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí, Động từ:...
  • Ừ hữ

    Động từ: (khẩu ngữ) trả lời không rõ ràng, không ra đồng ý cũng không ra từ chối, nói gì...
  • Ừng ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt chất lỏng mạnh và liên tiếp từng hơi dài, tu nước ừng...
  • Ửng

    Động từ: bắt đầu hơi đỏ lên, Tính từ: có màu đỏ hồng lên,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top