Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ủn ỉn

Động từ

từ mô phỏng tiếng lợn kêu nhỏ
đàn lợn ủn ỉn đòi ăn

Xem thêm các từ khác

  • Ủng hộ

    Động từ tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ ủng hộ cuộc chiến tranh chính...
  • Ứ hơi

    Tính từ (Phương ngữ) quá sức chịu đựng, không chịu đựng nổi được nữa mệt ứ hơi
  • Ứ hự

    Cảm từ từ gợi tả tiếng phát ra nghe nặng như bị tắc lại trong cổ họng, tỏ ý không bằng lòng.
  • Ứ trệ

    Động từ (Ít dùng) ứ đọng lại, làm cho không lưu thông được nước lụt ứ trệ hàng hoá ứ trệ, không bán được
  • Ứ tắc

    Động từ (Ít dùng) ứ lại, làm cho tắc, không lưu thông được cống bị ứ tắc giờ cao điểm, đường sá ứ tắc
  • Ứ đọng

    Động từ dồn tắc lâu tại một chỗ (nói khái quát) nước mưa ứ đọng gây ngập úng giải quyết các đơn từ ứ đọng...
  • Ức chế

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) ngăn cản hoặc kìm hãm hoạt động 1.2 ngăn cản hoặc làm giảm hoạt động của một cơ...
  • Ức hiếp

    Động từ dùng quyền lực, quyền thế bắt người khác phải chịu những điều bất công, oan ức ỷ mạnh ức hiếp yếu bị...
  • Ức đoán

    Động từ đoán phỏng chừng sự việc xảy ra đúng như ức đoán
  • Ứng biến

    Động từ đối phó linh hoạt với những tình huống bất ngờ xảy ra (tuỳ vào tình hình cụ thể) có tài ứng biến phải...
  • Ứng chiến

    Động từ chiến đấu đánh trả đối phương đưa quân ra ứng chiến (đơn vị quân đội) sẵn sàng cơ động để tham gia...
  • Ứng cứu

    Động từ cứu giúp, giải nguy kịp thời cho nhau lúc gặp nạn ứng cứu cho đồng đội đang bị bao vây Đồng nghĩa : cứu...
  • Ứng cử

    Động từ tự ghi tên trong danh sách để được bầu chọn trong cuộc bầu cử ứng cử chức tổng thống
  • Ứng cử viên

    Danh từ người ứng cử ứng cử viên tổng thổng ứng cử viên của chức vô địch mùa bóng 2006
  • Ứng khẩu

    Động từ nói ngay thành văn, thành thơ mà không cần chuẩn bị trước hát ứng khẩu ứng khẩu một bài thơ
  • Ứng lực

    Danh từ lực sinh ra trong một vật khi vật này chịu tác dụng của ngoại lực.
  • Ứng nghiệm

    Động từ có hiệu quả đúng như đã tiên đoán, cầu nguyện, v.v. lời cầu nguyện đã ứng nghiệm Đồng nghĩa : ứng
  • Ứng phó

    Động từ chủ động, sẵn sàng đáp lại tình thế bất lợi một cách kịp thời ứng phó với nguy cơ cháy rừng liệu cách...
  • Ứng thí

    Động từ (Từ cũ) đi thi học trò ứng thí
  • Ứng trực

    Động từ trực sẵn để kịp giải quyết khi có sự cố xảy ra cắt người ứng trực trên đê khi có lũ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top