Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ứ ừ

Cảm từ

(Khẩu ngữ) tiếng thốt ra ở đầu câu nói tỏ ý không bằng lòng với vẻ nũng nịu (thường là của trẻ con)
ứ ừ, con không ăn đâu
(- con ra đây đi với bố!) - ứ ừ, con đi với mẹ cơ!

Xem thêm các từ khác

  • Ứa

    Động từ: tiết ra nhiều và chảy thành giọt, Tính từ: (khẩu ngữ)...
  • Ức

    Danh từ: phần ngực của chim, thú, Danh từ: (từ cũ) mười vạn.,...
  • Ứng

    Động từ: cho nhận trước tiền hay hiện vật để chi dùng rồi thanh toán sau, Động...
  • Ứng dụng

    Động từ: đem lí thuyết dùng vào thực tiễn, Danh từ: cái, điều...
  • tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí, Động từ:...
  • Ừ hữ

    Động từ: (khẩu ngữ) trả lời không rõ ràng, không ra đồng ý cũng không ra từ chối, nói gì...
  • Ừng ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt chất lỏng mạnh và liên tiếp từng hơi dài, tu nước ừng...
  • Ửng

    Động từ: bắt đầu hơi đỏ lên, Tính từ: có màu đỏ hồng lên,...
  • Ựa

    Động từ: đẩy chất gì đó từ dạ dày lên miệng, đứa bé bú no, bị ựa sữa, đánh cho ựa...
  • Ực

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nuốt mạnh chất lỏng, uống ực một hơi hết cốc bia
  • Động từ: (Ít dùng), xem ì
  • Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), Danh từ: ngai thờ., Động...
  • Phượt

    danh từ: có thể hiểu được phƯỢt là một hình thức du lỊch bỤi., phượt là...
  • Mỏ hỗn

    danh từ: Đây là từ thường được sử dụng để gọi những người có cái miệng thường xuyên phát...
  • Gô cổ

     , ... , danh từ:   ,   ,   ,   ,   ,   
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top